Skip to content Skip to navigation

Cử nhân ngành CNTT - Hình thức đào tạo từ xa qua mạng khoá 2020

1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.1. Các khối kiến thức

Khối kiến thức

Số tín chỉ

Tỉ lệ (%)

Ghi chú

Giáo dục đại cương

Lý luận chính trị

11

36,0

45 TC

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

18

Ngoại ngữ

12

Các môn học khác

4

Giáo dục chuyên nghiệp

Cơ sở nhóm ngành

25

54.40

68 TC

Cơ sở ngành

19

Chuyên ngành (*)

³ 24

Tốt nghiệp

(**)

Đồ án hoặc môn thay thế tương đương

2

9.60

12 TC

Khóa luận tốt nghiệp, hoặc các môn học chuyên đề thay thế

10

Tổng số tín chỉ học toàn khóa (***)

(bao gồm số tín chỉ ngoại ngữ)

³ 125

100

 

Lưu ý:

- (*) Sinh viên chọn các môn chuyên ngành theo hướng dẫn tại mục 4.3.3.

- (**) Sinh viên chọn hình thức tốt nghiệp theo hướng dẫn tại mục 4.4.

- (***) Tuỳ thuộc vào kết quả đánh giá trình độ ngoại ngữ (Anh văn), tổng số tín chỉ học toàn khóa (125 tín chỉ) có thể giảm do miễn anh văn.

- Các khối kiến thức không trình bày giáo dục quốc phòng.

1.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương

Tổng cộng 45 tín chỉ (đã tính số tín chỉ của Anh văn và không tính các học phần Giáo dục quốc phòng vào điểm trung bình chung tích lũy).

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

Các môn lý luận chính trị - Pháp luật

1 1

1.

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

2.

SS007

Triết học Mác – Lênin

3

3

0

3.

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

2

0

4.

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

5.

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

18

1.

MA006

Giải tích

4

4

0

2.

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

3.

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

4.

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

5.

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

Ngoại ngữ

12

1.

ENG01

Anh văn 1

4

4

0

2.

ENG02

Anh văn 2

4

4

0

3.

ENG03

Anh văn 3

4

4

0

Giáo dục quốc phòng. Không tính vào điểm TBTL

1.

ME001

Giáo dục quốc phòng

 

Các môn học khác

4

1.

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

2

0

2.

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

Tổng số tín chỉ

45

   
             

1.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

1.3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 25 tín chỉ, gồm các môn học trong bảng sau:

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

2.

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

3.

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

4.

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

5.

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

4

3

1

6.

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

7.

IE005

Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin

1

1

0

Tổng số tín chỉ

25

   

1.3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng ít nhất 19 tín chỉ, sinh viên chọn học 5/7 môn học trong bảng sau:

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE101

Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

3

2

1

2.

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

3.

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

4.

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

5.

IE106

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

6.

SE104

Nhập môn công nghệ phần mềm

4

3

1

7.

IS402

Điện toán đám mây

3

3

0

1.3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành

Sinh viên được chọn môn học chuyên ngành tự do sao cho tổng số tín chỉ ³24 và sinh viên được học các môn học thuộc danh mục 6.3.3.5 tích lũy không quá 12 tín chỉ.

Bao gồm 4 hướng có vai trò như nhau, trong đó có một số môn thuộc 1 hướng sẽ được gom cụm.

1.3.3.1. Hướng ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động doanh nghiệp

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE201

Xử lý dữ liệu thống kê

3

3

0

2.

IE212

Công nghệ Dữ liệu lớn

4

3

1

3.

IS217

Kho dữ liệu và OLAP

3

3

0

4.

IS254

Hệ hỗ trợ ra quyết định

3

3

0

5.

IE221

Kỹ thuật lập trình Python

4

3

1

6.

IE224

Phân tích dữ liệu

4

3

1

7.

IE309

Thực tập doanh nghiệp

2

2

0

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn

1.3.3.2. Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động doanh nghiệp

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE202

Quản trị doanh nghiệp

3

3

0

2.

IE203

Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ

4

3

1

3.

IS208

Quản lý dự án công nghệ thông tin

4

3

1

4.

IS336

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

4

3

1

5.

IE301

Quản trị quan hệ khách hàng

3

3

0

6.

IE302

Kiến trúc và tích hợp hệ thống

3

3

0

7.

IE102

Các công nghệ nền

3

2

1

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn

1.3.3.3. Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IE204

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)

4

3

1

2.

IE213

Kỹ thuật phát triển hệ thống Web

4

3

1

3.

IS353

Mạng xã hội

3

3

0

4.

IS334

Thương mại điện tử

3

3

0

5.

IE303

Công nghệ Java

4

3

1

6.

IE307

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

4

3

1

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn

1.3.3.4. Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên – Môi trường, Địa lý, ...

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

1.

IS251

Nhập môn hệ thống thông tin địa lý

4

3

1

2.

IS352

Hệ cơ sở dữ liệu không gian

4

3

1

3.

IS351

Phân tích không gian

4

3

1

4.

IE205

Xử lý ảnh vệ tinh

3

3

0

5.

IE304

Hệ thống định vị toàn cầu

3

3

0

6.

IE305

Tin học môi trường

2

2

0

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn

1.3.3.5. Danh sách một số môn được đề xuất chọn lựa thuộc các ngành khác

STT

Mã môn

Ghi chú

1.

Các môn học khác thuộc ngành Khoa học Dữ liệu (ưu tiên).

Tự chọn

2.

Các môn học có thể chọn học các môn học trong chương trình đào tạo sau đại học ngành CNTT (ưu tiên).

Tự chọn

3.

Các môn học khác tại Trường.

Tự chọn

1.4. Khối kiến thức tốt nghiệp

Sinh viên chọn một trong hai hình thức tốt nghiệp sau:

Hình thức 1: Thực hiện Đồ án (2 tín chỉ) + Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).

Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ. Sinh viên không bắt buộc học môn “Đồ án”, nhưng phải chọn học 01 môn thay thế khác trong danh mục các môn học chuyên ngành.

1.4.1. Đồ án

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1

IE207

Đồ án

2

0

2

Lưu ý : Sinh viên bắt buộc học môn “Đồ án” khi chọn Hình thức 1 – Thực hiện Khoá luận tốt nghiệp.

1.4.2. Khóa luận tốt nghiệp

Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE505

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

0

1.4.3. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp

Bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, SV phải tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ . Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được Khoa quy định từ danh sách 4.3.3. Hoặc, SV tự chọn các môn học trong bảng sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE401

Tin-Sinh học

3

3

0

2.

IE402

Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều

4

3

1

3.

IE403

Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội

3

3

0

4.

IE405

Công nghệ phân tích dữ liệu lớn

4

3

1

5.

IE406

Nhập môn ẩn thông tin và ứng dụng

3

3

0

Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa/ Bộ môn

1.5. Quy định đối với sinh viên khóa 2019 trở về trước

Sinh viên từ khóa 2019 trở về trước chọn môn học đã cập nhật mới theo bảng quy đổi tương đương sau:

STT

Môn học trong chương trình đào tạo

Môn học tương đương mới

Mã môn

Tên môn học

Mã môn

Tên môn học

1.

IS207

Phát triển ứng dụng Web

IE213

Kỹ thuật phát triển hệ thống Web

2.

IS405

Dữ liệu lớn

IE405

Công nghệ phân tích Dữ liệu lớn

3.

IE206

Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp

IE207

Đồ án

4.

IS402

Điện toán đám mây

IE406

Nhập môn ẩn thông tin và ứng dụng

5.

IT006

Kiến trúc máy tính

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

6.

IE222

Phân tích dữ liệu bằng Python

IE224

Phân tích dữ liệu

7.

IT009

Giới thiệu ngành

IE005

Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin

Ngoài danh sách môn học tự chọn thuộc chương trình đào tạo cũ. Sinh viên có thể chọn thêm các môn học tự chọn trong chương trình đào tạo này, tại mục 4.3.3.

 

2. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN

 

Sau khi thi đánh giá năng lực ngoại ngữ (Anh văn - AV), sinh viên đăng ký chọn học phần Anh văn 1-2-3 trong 03 học kỳ đầu để hoàn đúng kế hoạch học tập.

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 1

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

MA006

Giải tích

4

4

0

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

IE005

Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin

1

1

0

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

ENG01

Anh văn 1 (*)

4

4

0

ME001

Giáo dục Quốc phòng

Tính riêng

 

Tổng số tín chỉ HK1

18

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 2

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

2

0

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

ENG02

Anh văn 2 (*)

4

4

0

 

Tổng số tín chỉ HK2

18

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 3

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

4

3

1

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

ENG03

Anh văn 3 (*)

4

4

0

 

Tổng số tín chỉ HK3

19

 

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 4

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

SS007

Triết học Mác – Lênin

3

3

0

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

IE101

Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin

3

2

1

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

         

 

Tổng số tín chỉ HK4

16

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

 

 

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

2

0

Học kỳ 5

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

IE106

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

 

Các môn học chuyên ngành (**)

4

   
 

Tổng số tín chỉ HK5

1 6

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

 

Học kỳ 6

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

 

Các môn học chuyên ngành (**)

10

   
 

Tổng số tín chỉ HK6

≥ 16

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

 

Học kỳ 7

IE207

Đồ án

2

0

2

 

Các môn học chuyên ngành (**)

10

 

 

Tổng số tín chỉ HK7

≥ 12

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ

8

Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức

IE505

Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp

10

0

10

 

Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp

10

 

 

 

Tổng số tín chỉ HK8

10

0

10

Tổng số tín chỉ học toàn khóa ( bao gồm 12 tín chỉ Anh văn)

125

 

 

Lưu ý:

- (*) Tuỳ thuộc vào năng lực ngoại ngữ đầu vào của sinh viên, sinh viên có thể học Anh văn phù hợp theo qui định.

- (**) Các môn học chuyên ngành được hướng dẫn tại mục 6.3.3

3. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Để được công nhận tốt nghiệp “Cử nhân ngành Công nghệ Thông tin”, sinh viên phải thỏa tích lũy tối thiểu 125 tín chỉ như đã mô tả ở mục 4 (Chương trình Đào tạo). Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng các quy định của trường Đại học Công nghệ Thông tin.