Skip to content Skip to navigation

Cử nhân ngành Trí tuệ Nhân tạo (Áp dụng từ khóa 18 - 2023)

1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1 Mục tiêu đào tạo và cơ hội nghề nghiệp

Mục tiêu chung:

  • Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đạt trình độ khu vực và quốc tế về Trí tuệ nhân tạo.
  • Chương trình trang bị cho người học nền tảng kiến thức vững vàng kết hợp cùng kiến thức chuyên sâu cập nhật, hiện đại về Trí tuệ nhân tạo. Người học hiểu và có khả năng làm chủ, vận dụng sáng tạo các thành tựu tiên tiến của ngành; có kỹ năng cần thiết và thái độ chuẩn mực trong phát triển nghề nghiệp.

Mục tiêu cụ thể:

Mục tiêu

Nội dung mục tiêu

G1

Có kiến thức nền tảng vững vàng về khoa học máy tính và chuyên sâu về Trí tuệ nhân tạo.

G2

Có khả năng thiết kế các giải pháp, phát triển các hệ thống ứng dụng công nghệ tiên tiến về khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo.

G3

Có khả năng tự học, phân tích độc lập và nghiên cứu các vấn đề chuyên sâu về lĩnh vực khoa học máy tính và trí tuệ nhân tạo; có thể tiếp tục học tập ở bậc đào tạo sau đại học.

G4

Có khả năng giải quyết các vấn đề phức tạp trong các tình huống nảy sinh trong quá trình làm việc, phân tích và đề xuất giải pháp phù hợp với thực tế; có khả năng thiết lập các mục tiêu khả thi, lập kế hoạch phù hợp với điều kiện thực tế để hoàn thành công việc được giao.

G5

Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hợp tác, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức; có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp khác nhau.

G6

Có trình độ ngoại ngữ đáp ứng cơ bản yêu cầu công việc và nghề nghiệp.

1.2 Cơ hội nghề nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp ngành Trí tuệ nhân tạo có thể làm việc:

- Chuyên gia lập trình Trí tuệ nhân tạo, tham gia phát triển các phần mềm, ứng dụng, các hệ thống tính toán có sử dụng Trí tuệ nhân tạo.

- Chuyên gia phân tích, thiết kế, xây dựng giải pháp kỹ thuật, giải pháp công nghệ thông minh có sử dụng Trí tuệ nhân tạo tại các công ty, tập đoàn công nghệ.

- Nhà nghiên cứu về Khoa học máy tính và Trí tuệ nhân tạo tại các trường, viện, trung tâm nghiên cứu, bộ phận Nghiên cứu & Phát triển của các công ty và tập đoàn công nghệ.

- Tiếp tục theo học các bậc học cao hơn về Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo.

1.3 Quan điểm xây dựng chương trình đào tạo

- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng dựa trên tầm nhìn, sứ mạng và triết lý giáo dục của Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM, phù hợp với nhu cầu của xã hội và có sự tham khảo các chương trình đào tạo tiên tiến trong và ngoài nước.

- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng theo học chế tín chỉ, cung cấp kiến thức, phát triển kĩ năng, phương pháp tư duy và phong cách làm việc hiện đại, hiệu quả.

- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng trên nền tảng về Khoa học máy tính, tăng cường kiến thức, kĩ năng chuyên sâu về Trí tuệ nhân tạo và phát triển khả năng ứng dụng liên ngành.

- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được vận hành tương tự như các chương trình đào tạo khác tại Trường. Việc tổ chức, vận hành chương trình cần khai thác hiệu quả các thế mạnh về tính liên thông, liên ngành trong nghiên cứu khoa học và đào tạo nhóm ngành thuộc lĩnh vực CNTT&TT tại Trường ĐH CNTT, ĐHQG TP.HCM.

1.4 Hình thức và thời gian đào tạo

- Tên ngành đào tạo:

  • Tiếng Việt: Trí tuệ nhân tạo
  • Tiếng Anh: Artificial Intelligence

- Mã ngành đào tạo: 7480107

- Trình độ đào tạo: Đại học.

- Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung.

- Thời gian đào tạo: 3.5 năm (gồm 7 học kỳ chính thức).

- Số tín chỉ đào tạo: Tối thiểu 128 tín chỉ (bao gồm cả ngoại ngữ)

- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:

  • Tiếng Việt: Cử nhân Trí tuệ nhân tạo
  • Tiếng Anh: Bachelor of Science in Artificial Intelligence

- Nơi đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM

2. CHUẨN ĐẦU RA

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo cử nhân chính quy ngành Trí tuệ nhân tạo đạt những chuẩn đầu ra sau:

CĐR cấp

Nội dung

1

2

3

LO1. Nắm vững kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và hiểu khả năng vận dụng những kiến thức đó vào ngành Trí tuệ nhân tạo và thực tiễn

1

1

Kiến thức nền tảng về Khoa học tự nhiên

1

2

Kiến thức nền tảng về Khoa học xã hội, Lý luận chính trị và pháp luật

1

3

Kiến thức nền tảng về Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng

LO2. Nắm vững kiến thức nền tảng và chuyên sâu của ngành Trí tuệ nhân tạo

2

1

Kiến thức cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo

2

1

1

Lập trình và Kỹ thuật phần mềm

2

1

2

Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu

2

1

3

Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và Mạng máy tính

2

1

4

Kiến thức quản lý thông tin và Cơ sở dữ liệu

2

1

5

Trí tuệ nhân tạo và Máy học

2

2

Kiến thức chuyên sâu ngành Trí tuệ nhân tạo

LO 3. Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề ra giải pháp cho vấn đề liên quan đến ngành Trí tuệ nhân tạo; nhận thức về sự cần thiết và có năng lực để học tập suốt đời

3

1

Khảo sát, xác định và hình thành vấn đề cần giải quyết

3

2

Mô hình hóa, lập luận và phân tích

3

3

Xây dựng ý tưởng, giải pháp

3

4

Phân tích và đánh giá giải pháp

3

5

Nhận thức về sự cần thiết và có năng lực để học tập suốt đời

LO4. Thiết kế, hiện thực hoá và đánh giá hệ thống, giải pháp của ngành Trí tuệ nhân tạo

4

1

Thiết kế hệ thống, giải pháp

4

2

Hiện thực hóa hệ thống, giải pháp

4

3

Thực nghiệm hệ thống để khám phá tri thức

4

4

Kiểm chứng và đánh giá kết quả, mức độ hiệu quả của giải pháp

LO5. Giao tiếp, hợp tác, kết nối hiệu quả với các cá nhân và tập thể trong những ngữ cảnh chuyên ngành nhất định.

5

1

Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp hiệu quả trong các nhóm

5

2

Kỹ năng trình bày, thuyết trình trước đám đông hiệu quả

5

3

Xây dựng, phát triển và duy trì được các mối quan hệ xã hội trong công việc

 

 

LO6. Giao tiếp trong công việc, đọc hiểu tài liệu và trình bày các giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ

6

1

Kỹ năng giao tiếp tổng quát bằng ngoại ngữ

6

2

Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ

6

2

1

Các thuật ngữ chuyên môn cơ bản

6

2

2

Đọc hiểu tài liệu chuyên môn

6

3

Kỹ năng trình bày các giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ

6

3

1

Trình bày dưới hình thức văn bản

6

3

2

Trình bày dưới hình thức phi văn bản

LO7. Hiểu biết về lãnh đạo và quản lý

7

1

Tập hợp, lãnh đạo, quản lý, tạo động lực và truyền cảm hứng cho các nhóm chuyên môn để giải quyết các vấn đề, đạt được các mục tiêu cụ thể

7

2

Làm chủ được bản thân, tự tin trong môi trường nghề nghiệp, sẵn sàng thích ứng với các môi trường mới

LO8. Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật và các giá trị đạo đức

8

1

Các chuẩn mực và nguyên tắc đạo đức

8

2

Trách nhiệm và cách hành xử chuyên nghiệp

8

3

Trung thực, uy tín và trung thành

         

Trong đó:

- Về nhận thức: gồm các chuẩn LO1, LO2

- Về kỹ năng: gồm các chuẩn LO3, LO4, LO5, LO6, LO7

- Về thái độ: gồm các chuẩn LO8

3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

3.1 Tỷ lệ các khối kiến thức

Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

Khối kiến thức

Tổng số tín chỉ

Ghi chú

Khối kiến thức giáo dục đại cương

(45 TC)

Lý luận chính trị và pháp luật

13

 

Toán -Tin học - Khoa học tự nhiên

18

 

Ngoại ngữ

12

 

Kỹ năng nghề nghiệp

2

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

(73 TC)

Cơ sở ngành

≥ 57

 

Tự chọn ngành

≥ 8

Các môn học tự chọn chuyên ngành theo định hướng

Tự chọn liên ngành

≥ 8

Các môn học tự chọn tự do trong các chương trình Đại học và Sau Đại học tại trường ĐHCNTT

Tốt nghiệp

(10 TC)

Khóa luận hoặc Chuyên đề tốt nghiệp

≥ 10

 

Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa

≥ 128

Số tín chỉ tối thiểu sinh viên phải tích lũy.

3.2 Khối kiến thức giáo dục đại cương

Tổng cộng 45tín chỉ (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)

STT

Mã môn học

Tên môn học

Bắt buộc/Chọn

TC

LT

TH

Lý luận chính trị và pháp luật

 

13

13

0

1.

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

BB

2

2

0

2.

SS006

Pháp luật đại cương

BB

2

2

0

3.

SS007

Triết học Mác – Lênin

BB

3

3

0

4.

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

BB

2

2

0

5.

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

BB

2

2

0

6.

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

BB

2

2

0

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

 

18

18

0

7.

MA003

Đại số tuyến tính

BB

3

3

0

8.

MA004

Cấu trúc rời rạc

BB

4

4

0

9.

MA005

Xác suất thống kê

BB

3

3

0

10.

MA006

Giải tích

BB

4

4

0

11.

CS115

Toán cho Khoa học máy tính

BB

4

4

0

Ngoại ngữ

 

12

12

0

12.

ENG01

Anh văn 1

BB

4

4

0

13.

ENG02

Anh văn 2

BB

4

4

0

14.

ENG03

Anh văn 3

BB

4

4

0

Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

15.

PE012

Giáo dục thể chất

BB

 

 

 

16.

ME001

Giáo dục quốc phòng

BB

 

 

 

Kỹ năng nghề nghiệp

 

2

2

0

17.

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

BB

2

2

0

3.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

3.3.1 Các môn học cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo

● Tổng số tín chỉ cho các môn học cơ sở ngành đạt tối thiểu 57 tín chỉ

STT

Mã môn học

Tên môn học

Bắt buộc/Chọn

TC

LT

TH

Lập trình và Kỹ thuật phần mềm (16 TC)

1.

IT001

Nhập môn lập trình

BB

4

3

1

2.

IT002

Lập trình hướng đối tượng

BB

4

3

1

3.

SE104

Nhập môn Công nghệ phần mềm

Chọn 1/2

4

3

1

4.

CS111

Nguyên lý và phương pháp lập trình

4

3

1

5.

CS311

Kỹ thuật lập trình Trí tuệ nhân tạo

Chọn 1/2

4

3

1

6.

CS116

Lập trình Python cho Máy học

4

3

1

Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu (8 TC)

7.

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

BB

4

3

1

8.

CS112

Phân tích và thiết kế thuật toán

BB

4

3

1

Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và mạng máy tính (12 TC)

9.

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

BB

4

3

1

10.

IT007

Hệ điều hành

BB

4

3

1

11.

IT005

Nhập môn mạng máy tính

BB

4

3

1

Cơ sở dữ liệu (4TC)

12.

IT004

Cơ sở dữ liệu

BB

4

3

1

Trí tuệ nhân tạo và Máy học (16 TC)

13.

CS106

Trí tuệ nhân tạo

BB

4

3

1

14.

CS114

Máy học

BB

4

3

1

15.

AI002

Tư duy Trí tuệ nhân tạo

BB

4

3

1

16.

CS221

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Chọn 1/4

4

3

1

17.

CS231

Nhập môn Thị giác máy tính

4

3

1

18.

CS214

Biểu diễn tri thức và suy luận

4

3

1

19.

CS232

Tính toán đa phương tiện

4

3

1

Giới thiệu ngành (1 TC)

20.

AI001

Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo

BB

1

1

0

3.3.2 Các môn học tự chọn ngành

Tổng số tín chỉ cho các môn học tự chọn ngành đạt tối thiểu tín chỉ.

STT

Mã môn học

Tên môn học chuyên ngành

TC

LT

TH

 

1.

CS211

Trí tuệ nhân tạo nâng cao

4

3

1

 

2.

CS315

Máy học nâng cao

4

3

1

 

3.

CS410

Mạng Neural và Thuật giải di truyền

4

3

1

 

4.

CS431

Các kĩ thuật học sâu và ứng dụng

3

2

1

 

5.

CS217

Các hệ cơ sở tri thức

4

3

1

 

6.

CS316

Các hệ giải bài toán thông minh

4

3

1

 

7.

CS312

Hệ thống đa tác tử

4

3

1

 

8.

CS229

Ngữ nghĩa học tính toán

4

3

1

 

9.

CS226

Ngôn ngữ học máy tính

4

4

0

 

10.

CS222

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao

4

3

1

 

11.

CS323

Các hệ thống hỏi-đáp

4

3

1

 

12.

CS321

Ngôn ngữ học ngữ liệu

4

3

1

 

13.

CS325

Dịch máy

4

3

1

 

14.

CS331

Thị giác máy tính nâng cao

4

3

1

 

15.

CS532

Thị giác máy tính trong tương tác người – máy

4

3

1

 

16.

CS338

Nhận dạng

4

3

1

 

17.

CS313

Khai thác dữ liệu và ứng dụng

4

3

1

 

18.

CS336

Truy vấn thông tin đa phương tiện

4

3

1

 

19.

CS337

Xử lý âm thanh và tiếng nói

4

3

1

 

20.

CS535

Tổng hợp tiếng nói

4

3

1

 

21.

AI301

Khởi nghiệp và sáng tạo

2

2

0

 

22.

AI302

Kỹ thuật viết báo cáo và trình bày

2

2

0

 

Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa

3.3.3 Các môn học tự chọn liên ngành

- Tổng số tín chỉ cho các môn tự chọn liên ngành đạt tối thiểu 8 tín chỉ.

- Sinh viên có thể chọn học:

o Các môn học liên ngành trong danh sách khuyến nghị được liệt kê trong bảng sau.

o Hoặc, các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành trong các chương trình đào tạo đại học ngành khác của trường.

o Hoặc, các môn học trong các chương trình đào tạo thạc sĩ của trường.

o Hoặc, các môn học tự chọn ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tự chọn ngành.

o Hoặc, các môn học chuyên đề tốt nghiệp ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tốt nghiệp.

o Hoặc, các môn học thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp trong các chương trình đào tạo đại học hoặc sau đại học của Trường ĐHCNTT hoặc của các Trường đại học khác trong ĐHQG –HCM hoặc của các Trường đại học khác ngoài ĐHQG –HCM mà có ký kết hợp tác với Trường ĐHCNTT. Các môn học tương đương nhau chỉ được tính một lần vào tổng số tín chỉ tích lũy.

STT

Mã môn học

Tên môn học tự chọn tự do

TC

LT

TH

 

Ngành Khoa học dữ liệu

 

1.

DS102

Học máy thống kê

4

3

1

 

2.

DS103

Thu thập và tiền xử lý dữ liệu

4

3

1

 

3.

DS200

Phân tích dữ liệu lớn

4

3

1

 

4.

DS201

Deep Learning trong khoa học dữ liệu

4

3

1

 

Ngành Kỹ thuật máy tính

 

5.

CE340

Trí tuệ nhân tạo cho hệ thống nhúng

4

3

1

 

6.

CE344

Trí tuệ nhân tạo cho IoT

4

3

1

 

Ngành Hệ thống thông tin

 

7.

IS211

Cơ sở dữ liệu phân tán

4

3

1

 

8.

IS403

Phân tích dữ liệu kinh doanh

3

3

0

 

Ngành Công nghệ phần mềm

 

9.

SE113

Kiểm chứng phần mềm

4

3

1

 

10.

SE357

Kỹ thuật phân tích yêu cầu

3

2

1

 

11.

SE358

Quản lý dự án phát triển phần mềm

4

3

1

 

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

12.

NT538

Giải thuật xử lý song song và phân bố

3

2

1

 

13.

NT539

AI ứng dụng trong mạng và truyền thông

4

3

1

 

Ngành khoa học máy tính

 

14.

CS519

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

3

3

0

 

15.

CS529

Các vấn đề nghiên cứu và ứng dụng trong khoa học máy tính

4

4

0

 

16.

CS333

Đồ họa game

3

2

1

 

17.

CS527

Thực tại ảo

4

3

1

 

18.

CS523

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao

4

3

1

 

19.

CS551*

Thực tập

2

   

Và các môn học khác theo đề nghị.

* Môn Thực tập (CS551) được đánh giá qua báo cáo kết quả thực tập doanh nghiệp, hoặc kết quả công bố khoa học.

3.4 Khối kiến thức tốt nghiệp

- Sinh viên tích lũy tối thiểu 10tín chỉ cho khối kiến thức tốt nghiệp.

- Sinh viên được chọn:

● Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) 10 tín chỉ.

● Hoặc, học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế KLTN để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.

3.4.1 Khóa luận tốt nghiệp

- Mã môn học của Khóa luận tốt nghiệp là AI505, 10 tín chỉ.

3.4.2 Các môn học chuyên đề tốt nghiệp

- Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.

- Sinh viên chọn học:

● Các môn học chuyên ngành, nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành.

● Hoặc, các môn học chuyên đề tốt nghiệp được liệt kê trong bảng sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học chuyên đề tốt nghiệp

TC

LT

TH

1.

CS409

Hệ suy diễn mờ

4

3

1

2.

CS405

Logic mờ và ứng dụng

4

3

1

3.

CS406

Xử lý ảnh và ứng dụng

4

3

1

4.

CS419

Truy xuất thông tin

4

3

1

5.

CS412

Web ngữ nghĩa

4

3

1

Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa

4. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

- Các môn học được tổ chức trong 2 giai đoạn gồm 7 học kỳ chính như sau:

 

Mã MH

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 1

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

MA006

Giải tích

4

4

0

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

AI001

Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo

1

1

0

ENG01

Anh văn 1

4

4

0

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

2

0

ME001

Giáo dục quốc phòng

     

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 1

18

17

1

Học kỳ 2

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

4

3

1

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

ENG02

Anh văn 2

4

4

0

PE012

Giáo dục thể chất

     
 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 2

23

20

3

 

 

Học kỳ 3

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

ENG03

Anh văn 3

4

4

0

CS115

Toán cho KHMT

4

4

0

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 3

20

17

3

Học kỳ 4

CS112

Phân tích và thiết kế thuật toán

4

3

1

 

Môn cơ sở ngành-Lập trình: tự chọn

4

   

CS106

Trí tuệ nhân tạo

4

3

1

CS114

Máy học

4

3

1

SS007

Triết học Mác – Lênin

3

3

0

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

2

0

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 4

21

 

 

Học kỳ 5

 

Môn cơ sở ngành-Lập trình 2: tự chọn

4

3

1

AI002

Tư duy Trí tuệ nhân tạo

4

3

1

 

Môn tự chọn ngành 1

4

   
 

Môn học tự chọn liên ngành 1

4

   

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 5

20

 

 

 

 

Học kỳ

6

 

Môn tự chọn ngành 2

4

   
 

Môn tự chọn ngành 3

4

   
 

Môn học tự chọn liên ngành 2

4

   

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 6

16

 

 

Học kỳ 7

Sinh viên chọn một trong hai hình thức

 

Các môn học chuyên đề tốt nghiệp

10

   

AI505

Khóa luận tốt nghiệp

10

   
 

Tổng số tín chỉ Học kỳ 7

10

 

 

5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Để được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng, sinh viên phải:

1. Hoàn thành các môn học bắt buộc của chương trình đào tạo.

2. Tích lũy tối thiểu 128 tín chỉ được phân bố theo các khối kiến thức sau:

- Kiến thức giáo dục đại cương: tối thiểu 45 tín chỉ;

- Kiến thức cơ sở ngành: tối thiểu 57 tín chỉ ;

- Kiến thức tự chọn ngành: tối thiểu 8 tín chỉ ;

- Kiến thức tự chọn liên ngành: tối thiểu 8 tín chỉ ;

- Kiến thức tốt nghiệp: tối thiểu 10 tín chỉ.

3. Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.