Skip to content Skip to navigation

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống Thông tin (Áp dụng từ khóa 18 - 2023)

A. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Mục tiêu đào tạo

Chương trình đào tạo tiên tiến Cử nhân Hệ thống thông tin được triển khai nhằm mục tiêu:

− Tăng cường hội nhập giáo dục bậc đại học, tiếp cận phương pháp, công nghệ đào tạo tiên tiến của các trường đại học phát triển trên thế giới, thúc đẩy nghiên cứu khoa học, nhu cầu đào tạo nguồn lực chất lượng cao đáp ứng sự đa dạng của thị trường lao động trong bối cảnh toàn cầu hóa, góp phần nâng cao chất lượng xếp hạng đại học trong lĩnh vực CNTT.

− Người học có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt, ý thức trách nhiệm nghề nghiệp, nắm vững những kiến thức nền tảng, chuyên sâu của ngành HTTT, có năng lực tổ chức, phát triển các ứng dụng CNTT hỗ trợ các hoạt động tác nghiệp và quản lý trong các tổ chức kinh tế, xã hội, rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập giải pháp, kỹ năng nghề nghiệp, ngoại ngữ. Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức chuyên môn vững vàng, năng lực sáng tạo và trình độ ngoại ngữ cao, làm việc hiệu quả trong cộng đồng.

2. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp

o Chuyên viên lập dự án, phân tích, thiết kế, cài đặt, kiểm thử, bảo trì dự án công nghệ thông tin, hoạch định chính sách phát triển CNTT hoặc lập trình viên trong các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong và ngoài nước, các công ty tư vấn giải pháp công nghệ thông tin hoặc các tổ chức hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng,...

o Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy và ứng dụng công nghệ thông tin ở các Viện, trung tâm, cơ quan nghiên cứu các Bộ, Ngành, trường đại học, cao đẳng.

o Giám đốc thông tin (CIO), cán bộ quản lý dự án, quản trị viên cơ sở dữ liệu.

3. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Chuẩn đầu ra (Learning Outcomes – LO) của CTĐT bao gồm những chuẩn đầu ra chung dưới đây, được tham chiếu với chuẩn đầu ra của ABET 2021-2022 và Bộ năng lực SV tốt nghiệp ĐHQG ban hành theo quyết định 1658/QĐ-ĐHQG năm 2020 (GAC).

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo Cử nhân tiên tiến ngành Hệ thống thông tin đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra (CĐR) sau:

− (LO1) Nắm vững kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và hiểu khả năng vận dụng những kiến thức đó vào ngành Hệ thống thông tin và thực tiễn (abet 3.1).

− (LO2) Nắm vững kiến thức nền tảng và một số kiến thức chuyên sâu của ngành Hệ thống thông tin để ứng dụng vào thực tiễn (abet 3.2, gac 2.b).

− (LO3) Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề xuất giải pháp cho vấn đề liên quan đến ngành Hệ thống thông tin; nhận thức về sự cần thiết của học tập suốt đời (abet 3.6, abet 3.7, gac 2.a)

− (LO4) Thiết kế, hiện thực hóa và đánh giá hệ thống, giải pháp của ngành Hệ thống thông tin (abet 3.2, abet 3.6, gac 2.a)

− (LO5) Giao tiếp, hợp tác hiệu quả với các cá nhân và tập thể trong những ngữ cảnh chuyên ngành nhất định (abet 3.5, gac 2.c)

− (LO6) Giao tiếp, đọc hiểu tài liệu, trình bày các giải pháp trực tiếp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Đạt chuẩn Anh văn đầu ra theo Quy định về trình độ ngoại ngữ cho chương trình tiên tiến: IELTS 6.0 hoặc tương đương.

− (LO7) Hiểu biết về lãnh đạo và quản lý (gac2.d)

− (LO8) Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật và các giá trị đạo đức (abet 3.4)

Bảng1. Chuẩn đầu ra trên được cụ thể hóa

CĐR

MÔ TẢ CĐR

1

(LO1) Kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội

1.1

Kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên

1.2

Kiến thức nền tảng về khoa học xã hội

2

(LO2) Kiến thức nền tảng và chuyên sâu ngành HTTT

2.1

Kiến thức kiến trúc máy tính

2.2

Kiến thức hệ điều hành

2.3

Kiến thức mạng máy tính và truyền thông

2.4

Kiến thức lập trình

2.5

Kiến thức giải thuật

2.6

Kiến thức quản lý thông tin

2.7

Kiến thức ngành

3

(LO3) Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề xuất giải pháp

3.1

Hình thành giả thiết, mô tả bài toán, khảo sát tài liệu (nguồn dữ liệu, phân loại thông tin, độ tin cậy dữ liệu)

3.2

Lập luận, phân tích, sử dụng các mô hình (mô hình khái niệm, mô hình toán học, trực quan…)

3.3

Xây dựng các giải pháp, tổng hợp, hạn chế và khuyến nghị

3.4

Cập nhật kiến thức mới liên quan ngành, học tập suốt đời

4

(LO4) Thiết kế, hiện thực hóa hệ thống

4.1

Xác định yêu cầu, hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai hiện thực hệ thống

4.2

Đánh giá hệ thống

5

(LO5) Giao tiếp, hợp tác hiệu quả với các cá nhân và tập thể

5.1

Điều hành hoạt động nhóm (lên kế hoạch, lập lịch họp, quy tắc làm việc nhóm, tinh thần hợp tác, thương lượng, thỏa thuận, điều chỉnh các xung đột)

5.2

Xác định mục tiêu, nội dung, phong cách và phương tiện giao tiếp

5.3

Giao tiếp văn bản đúng ngữ pháp, ngôn ngữ rõ ràng, ngắn gọn

5.4

Giao tiếp trực quan (thuyết trình điện tử, email, tin nhắn, hội thảo qua video, biểu đồ, trang web…)

5.5

Thuyết trình (thiết kế bài thuyết trình, giọng nói, giao tiếp không lời)

5.6

Chủ động đặt câu hỏi, lắng nghe và đối thoại

6

(LO6) Đọc hiểu, thuyết trình bằng ngoại ngữ

6.1

Giao tiếp nói, viết hiệu quả

6.2

Đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, thuyết trình trực tiếp bằng tiếng Anh

7

(LO7) Lãnh đạo và quản lý

7.1

Hiểu rõ các hoạt động lãnh đạo, hoạt động quản lý

8

(LO8) Trách nhiệm nghề nghiệp, pháp luật và các giá trị đạo đức

8.1

Rèn luyện tư duy phản biện

8.2

Quản lý thời gian và nguồn lực

8.3

Đạo đức, trung thực và trách nhiệm xã hội

8.4

Tác phong văn minh, lịch sự nơi làm việc và trong xã hội

8.5

Xác định mục tiêu cuộc sống, đóng góp của cá nhân cho cộng đồng

8.6

Hiểu và tôn trọng hệ thống pháp luật của Nhà nước

4. Quy định đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Quy định đào tạo

Chương trình đào tạo tiên tiến được thực hiện theo Quy định đào tạo Chương trình tiên tiến và Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ và các quy định hiện hành của Trường Đại học CNTT.

Điều kiện tốt nghiệp

- Công nhận tốt nghiệp: Sinh viên đã tích lũy tối thiểu là 130 tín chỉ, đã hoàn thành các môn học bắt buộc đối với ngành Hệ thống thông tin Chương trình đào tạo tiên tiến, trình độ Anh văn đạt yêu cầu theo quy định của Trường dành riêng cho chương trình tiên tiến.

- Sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn khác theo Quy chế đào tạo hiện hành.

- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng: Cử nhân Hệ thống thông tin – chương trình đào tạo tiên tiến.

B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Khối lượng kiến thức toàn khóa gồm 130 tín chỉ được phân bổ như sau:

Bảng2. Khối lượng kiến thức toàn khóa

KHỐI KIẾN THỨC

(Courses)

SỐ TC (Num. Credits)

Các học phần bắt buộc

(108 TC)

Compulsory courses

1

Kiến thức giáo dục đại cương

General Education, Math and Basic Science

50

2

Kiến thức cơ sở ngành

Major core courses

24

3

Kiến thức ngành

Concentration courses

34

Các học phần tự chọn

(10 TC)

Elective courses

4

Kiến thức tự chọn

Elective Courses

10

Kiến thức tốt nghiệp

(12 TC)

Graduation

5

Thực tập doanh nghiệp và khóa luận tốt nghiệp

Internship and Graduation Thesis

12

Tổng cộng – Total

1 30

 

Bảng3. Nội dung chương trình đào tạo

STT

Mã MH

Tên MH
(Tiếng Việt)

Tên MH
(Tiếng Anh
 )

Loại MH (Bắt buộc/Tự chọn)

Tín ch 

Tổng cộng

LT

TH

I. Kiến thức đại cương(tổng50 tín chỉ)

1

SS007

Triết học Mác-Lênin

Marxist-Leninist philosophy

X

3

3

0

2

SS008

Kinh tế chính trị Mác- Lênin

Marxist Leninist political economy

X

2

2

0

3

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

X

2

2

0

4

SS010

Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam

History of Vietnamese communist party

X

2

2

0

5

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

X

2

2

0

6

ENG01

Anh văn 1

English 1

X

4

4

0

7

ENG02

Anh văn 2

English 2

X

4

4

0

8

ENG03

Anh văn 3

English 3

X

4

4

0

9

ENG04

Anh văn 4

English 4

X

N/A

   

10

ENG05

Anh văn 5

English 5

X

N/A

   

11

ENG06

Anh văn 6

English 6

X

N/A

   

12

ENG07

Anh văn 7

English 7

X

N/A

   

13

SPCH 3723

Tiếng Anh chuyên ngành máy tính

English for computer science

X

3

3

0

14

SPCH 2713

Kỹ năng giao tiếp

Introduction to Speech Communication

X

2

2

0

15

SS006

Pháp luật đại cương

Introduction to law

X

2

2

0

16

MATH 2154

Giải tích

Calculus

X

4

4

0

17

MATH 3013

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

X

3

3

0

18

STAT 4033

Thống kê

Statistics

X

3

3

0

19

CS 3653

Toán rời rạc cho máy tính

Discrete Mathematics for computer

X

3

3

0

20

PHYS 1215

Vật lý đại cương

General Physics

X

3

3

0

21

CS 2134

Khoa học máy tính

Computer Science

X

4

3

1

22

PE231

Giáo dục thể chất 1

Physical Education 1

X

   

23

PE232

Giáo dục thể chất 2

Physical Education 2

X

   

24

ME001

Giáo dục quốc phòng

Military Education

X

   

Tổng cộng

 

50 TC

 

II. Kiến thức cơ sở ngành (tổng 24 tín chỉ)

25

MSIS 2433

Lập trình hướng đối tượng

Object Oriented Programming

X

3

3

0

26

IS005

Giới thiệu ngành Hệ thống thông tin

Introduction to Information Systems discipline

X

1

1

0

27

CS 3443

Hệ thống máy tính

Computer Systems

X

3

3

0

28

CS 4343

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structures and algorithms

X

4

3

1

29

CS 5423

Nguyên lý hệ cơ sở dữ liệu

Principles of database systems

X

4

3

1

30

CS 4323

Hệ điều hành

Design and Implementation of Operating system

X

3

3

0

31

CS 4283

Mạng máy tính

Computer network

X

3

3

0

32

STAT 3013

Phân tích thống kê

Intermediate Statistical Analysis

X

3

3

0

Tổng cộng

 

24 TC

 

III. Kiến thức chuyên ngànhbắt buộc (tổng 34 tín chỉ)

33

MSIS 5723

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

System Analysis and Design

X

4

3

1

34

MSIS 3033

Quản lý dự án hệ thống thông tin

Information Systems Project Management

X

3

3

0

35

MSIS 4013

Thiết kế, quản lý và quản trị cơ sở dữ liệu

Database system design, management and administration

X

3

3

0

36

ACCT 5123

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

Enterprise Resource Planning

X

3

3

0

37

MSIS 207

Phát triển ứng dụng web

Web Applications Development

X

4

3

1

38

CS 4153

Phát triển ứng dụng trên di động

Mobile Applications Development

X

3

3

0

39

CS 5433

Hệ cơ sở dữ liệu phân tán

Distributed database systems

X

3

3

0

40

MKTG 5883

Khai phá dữ liệu và ứng dụng

Advanced Data Mining Applications

X

4

3

1

41

MSIS 4263

Các ứng dụng thông minh và hỗ trợ ra quyết định

Decision support and business intelligence applications

X

3

3

0

42

MSIS 406

Dữ liệu lớn trên nền điện toán đám mây

Big Data in Cloud Computing

X

4

3

1

Tổng cộng

 

34 TC

 

Kiến thức tự chọn (tổng10 tín chỉ), sinh viên chọn các môn gợiý sau đây hoặc các môn tự chọn theo đề xuất của Hội đồng khoa:

1

MSIS 4133

CNTT trong thương mại điện tử

Information Technologies for e-commerce

 

3

3

0

2

ACCT 3603

Hệ thống thông tin kế toán

Accounting Information systems

 

3

3

0

3

MKTG 4223

Quản trị chuỗi cung ứng

Supply Chain Management

 

3

3

0

4

MSIS 4443

Các hệ thống mô phỏng trên máy tính

Computer based simulation systems

 

3

3

0

5

MSIS 4243

Điều khiển và giám sát hệ thống thông tin

Control and Audit of Information Systems

 

3

3

0

6

MSIS 3242

Quản lý chất lượng phần mềm

Software Quality Management

 

3

3

0

7

IEM 4733

Tái cấu trúc quy trình doanh nghiệp

Re-engineering Business Processes

 

3

3

0

8

MSIS 3233

Khoa học quản lý

Management Science Methods

 

3

3

0

9

IS354

Công nghệ tài chính căn bản Fintech

Introduction to financial technology

 

3

3

0

10

IS355

Công nghệ Blockchain

Blockchain Technology

 

4

3

1

11

IS357

Kiến trúc hướng dịch vụ

Service Oriented Architecture

 

3

3

0

Tổng cộng

 

10TC

 

V.Kiến thức tốt nghiệp(tổng12 tín chỉ)

1

CS 5031

Thực tập doanh nghiệp

Internship

X

2

2

0

2

CS 5000

Khóa luận tốt nghiệp

Graduation Thesis

X

10

10

0

Tổng cộng

 

12 TC

 

                 
C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Một số quy định về chuẩn Anh văn mà sinh viên cần phải đáp ứng khi đăng ký học phần được quy định như sau:

- Kết thúc học kỳ 2, sinh viên phải đạt môn Anh văn 3 (TOEIC 450 hoặc tương đương) mới được đăng ký các học phần tiếp theo.

- Kết thúc học kỳ 3, sinh viên phải đạt môn Anh văn 5 (TOEIC 555 hoặc tương đương) mới được đăng ký các học phần của học kỳ tiếp theo.

- Kết thúc học kỳ 7 sinh viên phải đạt chuẩn TOEIC 650 hoặc tương đương mới được xem xét làm khóa luận tốt nghiệp.

Bảng13. Dự kiến kế hoạch giảng dạy

Học kỳ

Mã MH

Tên MH
(Tiếng Việt)

Tên MH
(Tiếng Anh)

Tín chỉ

Tổng cộng

LT

TH

I

 

IS005

Giới thiệu ngành Hệ thống thông tin

Introduction to Information Systems discipline

1

1

0

SS007

Triết học Mác-Lênin

Marxist-Leninist philosophy

3

3

0

SS008

Kinh tế chính trị Mác- Lênin

Marxist Leninist political economy

2

2

0

ENG01

Anh văn 1

English 1

4

   

ENG02

Anh văn 2

English 2

4

   

ENG03

Anh văn 3

English 3

4

   

ME001

Giáo dục quốc phòng

Military Education

N/A

   

Tổng cộng

18 TC

II

PHYS 1215

Vật lý đại cương

General Physics

3

3

0

MATH 2154

Giải tích

Calculus

4

4

0

MATH 3013

Đại số tuyến tính

Linear Algebra

3

3

0

CS 2134

Khoa học máy tính

Computer Science

4

3

1

CS 3443

Hệ thống máy tính

Computer Systems

3

3

0

ENG04

Anh văn 4

English 4

N/A

   

ENG05

Anh văn 5

English 5

N/A

   

ENG06

Anh văn 6

English 6

N/A

   

Tổng cộng

17 TC

III

ENG07

Anh văn 7

English 7

N/A

   

SPCH 3723

Tiếng Anh chuyên ngành máy tính

English for computer science

3

3

0

CS 5423

Nguyên lý hệ cơ sở dữ liệu

Principles of database systems

4

3

1

CS 4343

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structures and algorithms

4

3

1

CS 4323

Hệ điều hành

Design and Implementation of Operating system

3

3

0

CS 4283

Mạng máy tính

Computer network

3

3

0

SPCH 2713

Kỹ năng giao tiếp

Introduction to Speech Communication

2

2

0

Tổng cộng

19 TC

IV

CS 3653

Toán rời rạc cho máy tính

Discrete Mathematics for computer

3

3

0

STAT 4033

Thống kê

Statistics

3

3

0

MSIS 5723

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

System Analysis and Design

4

3

1

MSIS 3033

Quản lý dự án hệ thống thông tin

Information Systems Project Management

3

3

0

ACCT 5123

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

Enterprise Resource Planning

3

3

0

MSIS 2433

Lập trình hướng đối tượng

Object Oriented Programming

3

3

0

Tổng cộng

19 TC

V

PE231

Giáo dục thể chất 1

Physical Education 1

N/A

   

SS010

Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam

History of Vietnamese communist party

2

2

0

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific socialism

2

2

0

SS006

Pháp luật đại cương

Introduction to law

2

0

0

STAT 3013

Phân tích thống kê

Intermediate Statistical Analysis

3

3

0

MSIS 4013

Thiết kế, quản lý và quản trị cơ sở dữ liệu

Database system design, management and administration

3

3

0

MSIS 207

Phát triển ứng dụng web

Web Applications Development

4

3

1

MSIS 4263

Các ứng dụng thông minh và hỗ trợ ra quyết định

Decision support and business intelligence applications

3

3

0

Tổng cộng

19 TC

VI

CS 5433

Hệ cơ sở dữ liệu phân tán

Distributed database systems

3

3

0

CS 4153

Phát triển ứng dụng trên di động

Mobile Applications Development

3

3

0

MKTG 5883

Khai phá dữ liệu và ứng dụng

Advanced Data Mining Applications

4

3

1

PE232

Giáo dục thể chất 2

Physical Education 2

N/A

   
 

Các môn tự chọn 1

Elective (1)

6

6

0

Tổng cộng

16 TC

VII

MSIS 406

Dữ liệu lớn trên nền điện toán đám mây

Big Data in Cloud Computing

4

3

1

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

2

2

0

CS 5032

Thực tập doanh nghiệp

Internship

2

2

0

 

Các môn tự chọn 2

Elective (2)

4

4

0

Tổng cộng

12 TC

VII I

CS 5000

Khóa luận tốt nghiệp

Graduation Thesis

10

10

0

Tổng cộng

10 TC