A. GIỚI THIỆU CHUNG a. Mục tiêu chung Đào tạo cử nhân ngành Khoa học dữ liệu có đủ kiến thức vững chắc, năng lực chuyên môn, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có khả năng tự học, tự nghiên cứu để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực công nghệ thông tin nói chung và khoa học dữ liệu nói riêng nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0. b. Mục tiêu cụ thể Sinh viên tốt nghiệp Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Khoa học dữ liệu phải đáp ứng các yêu cầu: Có phẩm chất chính trị, đạo đức, thái độ và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm nghề nghiệp. Nắm vững những kiến thức cơ bản và nâng cao về khoa học dữ liệu và công nghệ thông tin, có năng lực tổ chức và phát triển các ứng dụng khoa học dữ liệu trong hỗ trợquản lý, ra quyết định trong các tổ chức kinh tế, xã hội. Có khả năng tự học học, có kỹ năng phân tích, tổng hợp, kỹ năng nghiên cứu khoa học, kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng quản lý thời gian và nguồn lực, phát triển khả năng tư duy hệ thống, tư duy phản biện, khởi nghiệp. Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hợp tác, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức; có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp khác nhau. Có trình độ tiếng Anh tốt, có thể giao tiếp, làm viêc với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài. c. Hình thức và thời gian đào tạo - Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung. - Thời gian đào tạo: 4 năm (8 học kỳ chính). d. Chuẩn đầu ra Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân ngành Khoa học dữ liệu đáp ứng các chuẩn đầu ra về mặt kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau: Có kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội (LO 1). Có kiến thức nền tảng và nâng cao của ngành Khoa học dữ liệu (ngôn ngữ lập trình thống kê, các công cụ phân tích dữ liệu …) (LO 2). Có khả năng lập luận, phân tích, dự báo, thống kê cao cấp và giải quyết vấn đề liên quan đến ngành Khoa học dữ liệu (LO 3). Có kỹ năng nghiên cứu khoa học và khám phá tri thức (khảo sát tài liệu, phân tích, đánh giá) (LO 4). Có tư duy hệ thống, có khả năng thiết kế các thành phần hoặc toàn bộ hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu (LO 5). Hiểu biết về các giá trị đạo đức, có kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp, năng lực học tập suốt đời (LO 6). Có kỹ năng làm việc nhóm với tác phong chuyên nghiệp (LO 7). Có kỹ năng giao tiếp (LO 8). Có kỹ năng ngoại ngữ (LO 9). Hiểu nhu cầu xã hội, tác động của các công nghệ khai thác dữ liệu lớn trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0. Có khả năng hình thành ý tưởng, phân tích, thiết kế, áp dụng các công cụ thống kê và triển khai các ứng dụng Khoa học dữ liệu vào thực tiễn đáp ứng nhu cầu xã hội, giải quyết các bài toán kinh tế,nâng cao sức cạnh tranh, phát triển, khởi nghiệp & sáng tạo (LO 10). d. Điều kiện tốt nghiệp Công nhận tốt nghiệp: Sinh viên đã tích lũy tối thiểu là 123 TC, đã hoàn thành các môn học bắt buộc đối với chuyên ngành đăng ký tốt nghiệp, trình độ Anh văn đạt yêu cầu theo quy định của Trường. Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn khác theo Quy chế đào tạo hiện hành. Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng: Cử nhân Khoa học dữ liệu – chương trình chính quy tập trung. B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Nội dung chương trình đào tạo Stt Mã MH Tên môn học (MH) Loại MH (bắt buộc/tự chọn) Tín chỉ Phòng TN (**) Tổng cộng Lý thuyết Thực hành I Kiến thức giáo dục đại cương Các môn lý luận chính trị 10 1 SS001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin Bắt buộc 5 5 0 2 SS002 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN Bắt buộc 3 3 0 3 SS003 Tư tưởng Hồ Chí Minh Bắt buộc 2 2 0 Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên 18 4 MA006 Giải tích Bắt buộc 4 4 0 5 MA003 Đại số tuyến tính Bắt buộc 3 3 0 6 MA004 Cấu trúc rời rạc Bắt buộc 4 4 0 7 MA005 Xác suất thống kê Bắt buộc 3 3 0 8 IT001 Nhập môn Lập trình Bắt buộc 4 3 1 Ngoại ngữ 12 9 EN001 Anh văn 1 4 4 0 10 EN002 Anh văn 2 4 4 0 11 EN003 Anh văn 3 4 4 0 Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng 12 PE001 Giáo dục thể chất 1 Bắt buộc 13 PE002 Giáo dục thể chất 2 Bắt buộc 14 ME001 Giáo dục quốc phòng Bắt buộc Môn học khác 4 15 SS004 Kỹ năng nghề nghiệp Bắt buộc 2 2 0 16 SS006 Pháp luật đại cương Bắt buộc 2 2 0 II Kiến thức cơ sở ngành 4 4 17 IT002 Lập trình hướng đối tượng Bắt buộc 4 3 1 18 IT003 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Bắt buộc 4 3 1 19 IT004 Cơ sở dữ liệu Bắt buộc 4 3 1 20 IT005 Nhập môn mạng máy tính Bắt buộc 4 3 1 21 IT010 Tổ chức và cấu trúc máy tính Bắt buộc 2 2 0 22 DS100 Giới thiệu ngành KHDL Bắt buộc 2 2 0 23 DS101 Thống kê và xác suất chuyên sâu Bắt buộc 3 2 1 24 DS104 Tính toán song song & phân tán Bắt buộc 4 3 1 25 DS105 Phân tích và trực quan dữ liệu Bắt buộc 3 2 1 26 DS106 Tối ứu hoá và ứng dụng Bắt buộc 3 2 1 27 IS211 Cơ sở dữ liệu phân tán Bắt buộc 4 3 1 28 DS102 Học máy thống kê Bắt buộc 4 3 1 29 DS103 Thu thập và tiền xử lý dữ liệu Bắt buộc 3 2 1 III Kiến thức chuyên ngành 23 30 DS200 Phân tích dữ liệu lớn Bắt buộc 4 3 1 31 DS201 Deep Learning trong khoa học dữ liệu Bắt buộc 4 3 1 32 DS202 Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng 1 Bắt buộc 2 2 33 DS203 Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng 2 Bắt buộc 2 2 34 DS300 Hệ khuyến nghị Tự chọn 4 3 1 35 DS302 Phân tích thống kê đa biến Tự chọn 3 2 1 36 DS303 Thống kê Bayes Tự chọn 3 2 1 37 DS304 Thiết kế và phân tích thực nghiệm Tự chọn 3 3 0 38 IS353 Mạng xã hội Tự chọn 3 3 0 39 CS221 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên Tự chọn 4 3 1 40 NT532 Công nghệ Internet of things hiện đại Tự chọn 3 2 1 41 DS301 Các giải thuật khai phá dữ liệu lớn Tự chọn 4 3 1 42 DS306 Phân tích dữ liệu lớn trong tài chính Tự chọn 3 3 43 DS307 Phân tích dữ liệu truyền thông xã hội Tự chọn 3 3 44 DS305 Phân tích dữ liệu chuỗi thời gian và ứng dụng Tự chọn 3 2 1 45 DS308 Mô hình đồ thị xác suất Tự chọn 4 3 1 46 IS217 Kho dữ liệu và OLAP Tự chọn 3 3 47 Tự chọn tự do (các môn học khác thuộc khoa khác tại trường) Tự chọn 6 IV Kiến thức bổ trợ V Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp Bắt buộc 12 Tổng số (tín chỉ) 123 Ghi chú: - (**): Ghi tên PTN. Nếu sử dụng chung PTN do CSĐT khác quản lý phải ghi rõ tên CSĐT và đính kèm thỏa thuận cho phép sử dụng PTN. - Số thứ tự của các môn học được đánh số tăng dần. 2. Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác 2.1 Liên thông ngang · Sinh viên có thể chuyển đổi từ ngành Khoa học Dữ liệu sang ngành khác thuộc trường đại học Công nghệ Thông tin trong 6 học kỳ đầu. · Sinh viên có thể đăng ký học các môn học thuộc ngành khác tối đa 12 tín chỉ. 2.2 Liên thông dọc · Sinh viên tốt nghiệp ngành Khoa học Dữ liệu thi vào cao học Công nghệ Thông tin, Khoa học Máy tính cần bổ sung môn học bổ túc là môn Hệ Điều Hành. · Môn HĐH có thể là một môn tự chọn trong chương trình đại học. Sinh viên chọn môn Hệ Điều Hành là môn tự chọn, không cần bổ sung khi thi cao học. 3. Dự kiến kế hoạch giảng dạy (phân bổ các môn học theo từng học kỳ) 3.1 Sơ đồ mối liên hệ thứ tự học giữa các môn 3.2 Chi tiết kế hoạch giảng dạy dự kiến Học kỳ Mã MH Tên MH Loại MH (bắt buộc/tự chọn) Tín chỉ Phòng TN (*) Ghi chú Tổng cộng Lý thuyết Thực hành I IT001 Nhập môn Lập trình Bắt buộc 4 3 1 MA006 Giải tích Bắt buộc 4 4 0 MA003 Đại số tuyến tính Bắt buộc 3 3 0 IT010 Tổ chức và cấu trúc máy tính Bắt buộc 2 2 0 IT009 Giới thiệu ngành Bắt buộc 2 2 0 EN004 Anh Văn 1 Bắt buộc 4 4 0 PE001 Giáo dục thể chất 1 Bắt buộc ME001 Giáo dục quốc phòng Bắt buộc Tổng số tính chỉ HK1 19 18 1 II SS004 Kỹ năng nghề nghiệp Bắt buộc 2 0 2 IT003 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Bắt buộc 4 3 1 MA004 Cấu trúc rời rạc Bắt buộc 4 4 0 MA005 Xác suất thống kê Bắt buộc 3 3 0 EN005 Anh Văn 2 Bắt buộc 4 4 0 PE002 Giáo dục thể chất 2 Bắt buộc Tổng số tín chỉ HK2 17 14 3 III IT004 Cơ sở dữ liệu Bắt buộc 4 3 1 IT005 Nhập môn mạng máy tính Bắt buộc 4 3 1 IT002 Lập trình hướng đối tượng Bắt buộc 4 3 1 EN006 Anh Văn 3 Bắt buộc 4 4 0 DS101 Thống kê và xác suất chuyên sâu Bắt buộc 3 2 1 Tổng số tín chỉ HK3 19 1 5 4 IV SS001 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mac- Lênin Bắt buộc 5 5 0 DS103 Thu thập và tiền xử lý dữ liệu Bắt buộc 3 2 1 DS106 Tối ứu hoá và ứng dụng Bắt buộc 3 2 1 DS102 Học máy thống kê Bắt buộc 4 3 1 Tổng số tín chỉ HK4 15 V SS002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam Bắt buộc 3 3 0 DS104 Tính toán song song & phân tán Bắt buộc 4 3 1 DS105 Phân tích và trực quan dữ liệu Bắt buộc 3 2 1 Tự chọn tự do 1 Tự chọn 3 Tự chọn chuyên ngành 1 Tự chọn 3 Tổng số tín chỉ HK5 1 6 VI SS003 Tư tưởng Hồ Chí Minh Bắt buộc 2 2 0 IS211 Cơ sở dữ liệu phân tán Bắt buộc 4 3 1 DS200 Phân tích dữ liệu lớn Bắt buộc 4 3 1 DS202 Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng 1 Bắt buộc 2 Tự chọn chuyên ngành 2 Bắt buộc 3 Tổng số tín chỉ HK6 1 5 VII SS006 Pháp luật đại cương Bắt buộc 2 2 0 DS201 Deep Learning trong khoa học dữ liệu Bắt buộc 4 3 1 Thực tập doanh nghiệp Bắt buộc 2 2 0 DS203 Đồ án khoa học dữ liệu và ứng dụng 2 Bắt buộc 2 Tự chọn chuyên ngành 3 Tự chọn 2 Tổng số tín chỉ HK7 1 2 VIII Sinh viên chọn một trong hai hình thức Các chuyên đề tốt nghiệp 10 Khóa luận tốt nghiệp 10 Tổng số tín chỉ HK8 10 Tổng 123 Ghi chú: (*) Ghi tên PTN.