CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Áp dụng từ năm 2016)
1.1 Tỷ lệ các khối kiến thức
Không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức |
Tổng số tín chỉ |
Tỉ lệ % |
Ghi chú |
||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
Lý luận chính trị |
10 |
34.06 |
||
Toán - Khoa học tự nhiên |
23 |
||||
Ngoại ngữ |
12 |
||||
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
||||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
29 |
21.02 |
||
Cơ sở ngành |
22 |
15.94 |
Gồm 6 môn học |
||
Chuyên ngành |
Tự chọn có định hướng |
14 hoặc 15 |
20.29 |
Tích lũy tối thiểu 28 tín chỉ |
|
Tự chọn tự do |
≥ 13 hoặc ≥ 14 |
||||
Tốt nghiệp |
Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp |
2 |
8.69 |
||
Khóa luận tốt nghiệp hoặc 3 môn chuyên đề thay thế |
≥ 10 |
||||
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
≥ 138 |
|
Sinh viên có thể tích luỹ nhiều hơn 1 38 tín chỉ |
1.2 Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 47 tín chỉ (không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Các môn lý luận chính trị |
10 |
||||
1. |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin |
5 |
5 |
0 |
2. |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
0 |
3. |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
Toán – Lý |
23 |
||||
4. |
MA001 |
Giải tích 1 |
3 |
3 |
0 |
5. |
MA002 |
Giải tích 2 |
3 |
3 |
0 |
6. |
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
7. |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
8. |
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
9. |
PH001 |
Nhập môn điện tử |
3 |
3 |
0 |
10. |
PH002 |
Nhập môn mạch số |
4 |
3 |
1 |
Ngoại ngữ |
12 |
||||
11. |
EN001 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
12. |
EN002 |
Anh văn 2 |
4 |
4 |
0 |
13. |
EN003 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
||
14. |
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
Tính riêng |
||
Môn học khác |
2 |
||||
15. |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
Tổng số tín chỉ |
47 |
1.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.3.1 Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 29 tín chỉ, gồm các môn học sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IT001 |
Nhập môn lập trình |
4 |
3 |
1 |
2. |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
3. |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
4. |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
5. |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
6. |
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
7. |
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
8. |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
Tổng số tín chỉ |
29 |
1.3.2 Nhóm các môn học cơ sở ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng 22 tín chỉ, gồm 6 môn học sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE101 |
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin |
3 |
2 |
1 |
2. |
IE102 |
Các công nghệ nền |
3 |
2 |
1 |
3. |
IE103 |
Quản lý thông tin |
4 |
3 |
1 |
4. |
IE104 |
Internet và công nghệ Web |
4 |
3 |
1 |
5. |
IE105 |
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin |
4 |
3 |
1 |
6. |
IE106 |
Thiết kế giao diện người dùng |
4 |
3 |
1 |
Tổng số tín chỉ |
22 |
1.3.3 Nhóm các môn học chuyên ngành
Nhóm các môn học chuyên ngành gồm 2 loại:
- Nhóm các môn học chuyên ngành bắt buộc (tự chọn có định hướng), gồm 4 hướng sau:
+ Hướng 1: Ứng dụng CNTT phân tích định lượng doanh nghiệp.
+ Hướng 2: Ứng dụng CNTT quản lý, giám sát hoạt động doanh nghiệp.
+ Hướng 3: Ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web.
+ Hướng 4: Ứng dụng CNTT vào Tài nguyên - Môi trường, Địa lý, …
- Nhóm các môn học chuyên ngành tự chọn: các môn học được trình bày chi tiết trong mục [5.3.3.2].
Mô tả cách chọn học các môn học chuyên ngành:
Có 2 cách lựa chọn như sau:
- Nếu muốn tốt nghiệp theo chuyên ngành hướng tự do, ngành “Công Nghệ Thông Tin” thì được chọn các môn học thuộc danh mục hoặc [5.3.3.1.1], hoặc [5.3.3.1.2], [5.3.3.1.3], hoặc [5.3.3.1.4], hoặc [5.3.3.2] hoặc bất cứ môn học nào thuộc các Khoa khác sao cho tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu là 28.
- Nếu muốn tốt nghiệp theo chuyên ngành có định hướng, thì:
+ Bước 1: Chọn 1 trong 4 hướng tự chọn được trình bày tại mục [5.3.3.1.1], [5.3.3.1.2], [5.3.3.1.3], [5.3.3.1.4], học 4 môn thuộc hướng đã chọn, tích lũy A tín chỉ.
+ Bước 2: Chọn môn học tự chọn tự do sao cho tích lũy tối thiểu B tín chỉ. Cách chọn: ngoài các môn thuộc hướng đã chọn, sinh viên có thể chọn các môn thuộc 3 hướng còn lại làm môn tự chọn tự do, hoặc chọn các môn học tự chọn tại mục [5.3.3.2], hoặc chọn bất cứ môn học nào thuộc các Khoa khác.
+ Tổng số tín chỉ chọn trong Bước 1 và Bước 2 thỏa công thức:
A + B ≥ 28
1.3.3.1 Nhóm các môn học chuyên ngành
1.3.3.1.1 Hướng ứng dụng CNTT phân tích định lượng doanh nghiệp
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE201 |
Xử lý dữ liệu thống kê |
3 |
3 |
0 |
2. |
IS252 |
Khai thác dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS217 |
Kho dữ liệu và OLAP (Online Analytical Processing) |
3 |
3 |
0 |
4. |
IS254 |
Hệ hỗ trợ quyết định |
4 |
3 |
1 |
Tổng số tín chỉ |
14 |
1.3.3.1.2 Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát hoạt động doanh nghiệp
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE202 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
2. |
IE203 |
Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ (BPM) |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS208 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
4 |
3 |
1 |
4. |
IS336 |
Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp |
4 |
3 |
1 |
Tổng số tín chỉ |
15 |
1.3.3.1.3 Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE204 |
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) |
4 |
3 |
1 |
2. |
IS207 |
Phát triển ứng dụng Web |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS353 |
Mạng xã hội |
3 |
3 |
0 |
4. |
IS334 |
Thương mại điện tử |
3 |
3 |
0 |
Tổng số tín chỉ |
14 |
1.3.3.1.4 Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên - Môi trường, Địa lý, …
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IS251 |
Nhập môn hệ thống thông tin địa lý |
4 |
3 |
1 |
2. |
IS352 |
Hệ cơ sở dữ liệu không gian |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS351 |
Phân tích không gian |
4 |
3 |
1 |
4. |
IE205 |
Xử lý ảnh vệ tinh |
3 |
3 |
0 |
Tổng số tín chỉ |
15 |
1.3.3.2Nhóm các môn học tự chọ n
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Ghi chú |
1. |
IE301 |
Quản trị quan hệ khách hàng (CRM) |
3 |
3 |
0 |
|
2. |
IE302 |
Kiến trúc và tích hợp hệ thống |
3 |
3 |
0 |
|
3. |
IE303 |
Công nghệ Java |
4 |
3 |
1 |
|
4. |
IE304 |
Hệ thống định vị toàn cầu |
3 |
3 |
0 |
|
5. |
IE305 |
Tin học môi trường |
2 |
2 |
0 |
|
6. |
Và các môn học khác của Khoa/ Bộ môn khác |
1.4 Khối kiến thức tốt nghiệp
Sinh viên phải học môn Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp (2 tín chỉ) và chọn một trong hai hình thức sau để hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp:
- Hình thức 1: Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).
- Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế cho khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
1.4.1 Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE206 |
Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp |
2 |
0 |
2 |
1.4.2 Khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE505 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
1.4.3 Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
- Bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp.
- Sinh viên tự chọn các môn học trong bảng sau để tích lũy tối thiểu 10 TC.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IS402 |
Điện toán đám mây |
3 |
3 |
0 |
2. |
IS405 |
Dữ liệu lớn |
3 |
3 |
0 |
3. |
IE401 |
Tin-Sinh học |
3 |
3 |
0 |
4. |
IE402 |
Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều |
3 |
2 |
1 |
5. |
IE403 |
Khai phá truyền thông xã hội |
3 |
3 |
0 |
Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa/ Bộ môn |
2 Kế hoạch giảng dạy mẫu (áp dụng cho kế hoạch học theo chuyên ngành có định hướng)
GIAI ĐOẠN I: học 59 tín chỉ |
||||||
Học kỳ 1 |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
||
MA001 |
Giải tích 1 |
3 |
3 |
0 |
||
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
||
PH001 |
Nhập môn Điện tử |
3 |
3 |
0 |
||
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
||
EN001 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
||
Học kỳ 2 |
|
Tổng số tín chỉ HK1 |
19 |
|
|
|
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
||
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
||
PH002 |
Nhập môn mạch số |
4 |
3 |
1 |
||
MA002 |
Giải tích 2 |
3 |
3 |
0 |
||
EN002 |
Anh Văn 2 |
4 |
4 |
0 |
||
Tổng số tín chỉ HK2 |
19 |
|
|
|||
Học kỳ 3 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
|
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
||
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
||
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
||
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
0 |
0 |
||
EN003 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
||
|
Tổng số tín chỉ HK3 |
21 |
|
|
||
GIAI ĐOẠN II: học ≥ 79 tín chỉ |
||||||
Học kỳ 4 |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin |
5 |
5 |
0 |
|
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
||
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
||
IE101 |
Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin |
3 |
2 |
1 |
||
IE102 |
Các công nghệ nền |
3 |
2 |
1 |
||
Tổng số tín chỉ HK4 |
18 |
|
|
|||
Học kỳ 5 |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
0 |
|
IE103 |
Quản lý thông tin |
4 |
3 |
1 |
||
IE104 |
Internet và công nghệ Web |
4 |
3 |
1 |
||
IE105 |
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin |
4 |
3 |
1 |
||
IE106 |
Thiết kế giao diện người dùng |
4 |
3 |
1 |
||
Tổng số tín chỉ HK5 |
19 |
|
|
|||
Học kỳ 6 |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
|
Tự chọn 2/4 môn tự chọn có định hướng |
8 |
|||||
Môn học tự chọn tự do (*) |
≥ 7 |
|||||
Tổng số tín chỉ HK6 |
≥ 17 |
|
|
|||
Học kỳ 7 |
Tự chọn 2/4 môn tự chọn có định hướng |
7 |
||||
IE206 |
Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp |
2 |
0 |
2 |
||
Môn học tự chọn tự do (*) |
≥ 6 |
|||||
Tổng số tín chỉ HK7 |
≥ 15 |
|
|
|||
Học kỳ 8 |
Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức |
|||||
IE505 |
Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
10 |
||
Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp |
≥ 10 |
|
|
|||
Tổng số tín chỉ HK8 |
10 |
0 |
10 |
|||
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
≥ 138 |
|
|