Skip to content Skip to navigation

Cử nhân Văn bằng Đại học thứ 2 - Hình thức đào tạo từ xa qua mạng khoá 2018

1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.1. Các khối kiến thức

Khối kiến thức

Tổng số tín chỉ

Ghi chú

Khối kiến thức giáo dục đại cương

Tin học

4

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Cơ sở nhóm ngành

25

 

Cơ sở ngành

19

Gồm 6 môn học

Chuyên ngành

Tự chọn có định hướng

14

Tích lũy tối thiểu 24 tín chỉ

Tự chọn tự do( *)

10

Tốt nghiệp

Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp

2

 

Khóa luận tốt nghiệp hoặc 3 môn chuyên đề thay thế

≥ 10

 
 

Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa

≥ 84

Sinh viên có thể tích luỹ nhiều hơn 84 tín chỉ

Lưu ý:

( *) Sinh viên có thể chọn học các môn học trong các CTĐT đại học ngành khác tại trường và CTĐT sau đại học ngành CNTT để tích lũy tín chỉ.

Sinh viên có thể chọn các môn học thuộc văn bằng thứ nhất được xem là tương đương với các môn nằm trong phụ lục CTĐT này để xét miễn giảm, nhưng tối đa 10 tín chỉ.

1.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương

Tổng cộng 04 tín chỉ.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

1.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

1.3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 25 tín chỉ, gồm các môn học sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

2.

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

3.

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

4.

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

5.

IT006

Kiến trúc máy tính

3

3

0

6.

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

7.

IT009

Giới thiệu ngành

2

2

0

Tổng số tín chỉ

25

   

1.3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng 19 tín chỉ, gồm 5 môn học sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE101

Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

3

2

1

2.

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

3.

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

4.

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

5.

IE106

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

Tổng số tín chỉ

19

   

1.3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành

Ø Nhóm các môn học chuyên ngành gồm 2 loại:

- Nhóm các môn học chuyên ngành bắt buộc (tự chọn có định hướng), gồm 04 định hướng sau:

+ Hướng 1: Ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động trong doanh nghiệp.

+ Hướng 2: Ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động trong doanh nghiệp.

+ Hướng 3: Ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web.

+ Hướng 4: Ứng dụng CNTT vào Tài nguyên - Môi trường, Địa lý, …

- Nhóm các môn học chuyên ngành tự chọn: các môn học được trình bày chi tiết trong mục [4.3.3.2].

Ø Mô tả cách chọn học các môn học chuyên ngành:

Có 2 cách lựa chọn:

- Cách 1: Nếu muốn tốt nghiệp theo chuyên ngành hướng tự do, ngành “Công Nghệ Thông Tin” thì được chọn các môn học thuộc danh mục hoặc [4.3.3.1.1], hoặc [4.3.3.1.2], hoặc [4.3.3.1.3], hoặc [4.3.3.1.4], hoặc [4.3.3.2] hoặc bất cứ môn học nào thuộc các Khoa khác nằm ngoài danh sách môn học trong CTĐT này (chọn không quá 12 tín chỉ) sao cho tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu là 24.

- Cách 2: Nếu muốn tốt nghiệp theo chuyên ngành có định hướng, thì:

+ Bước 1: Chọn 1 trong 4 hướng tự chọn được trình bày tại mục [4.3.3.1.1], [4.3.3.1.2], [4.3.3.1.3], [4.3.3.1.4], học 4 môn thuộc hướng đã chọn, tích lũy A tín chỉ.

+ Bước 2: Chọn môn học tự chọn tự do sao cho tích lũy tối thiểu B tín chỉ. Cách chọn: ngoài các môn thuộc hướng đã chọn, sinh viên có thể chọn các môn thuộc 3 hướng còn lại làm môn tự chọn tự do, hoặc chọn các môn học tự chọn tại mục [4.3.3.2], hoặc chọn bất cứ môn học nào thuộc các Khoa khác nằm ngoài danh sách môn học trong CTĐT này( chọn không quá 12 tín chỉ).

+ Tổng số tín chỉ chọn trong Bước 1 và Bước 2 thỏa công thức:A + B ≥ 24

1.3.3.1. Nhóm các môn học chuyên ngành

1.3.3.1.1. Hướng ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động doanh nghiệp

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE201

Xử lý dữ liệu thống kê

3

3

0

2.

IE212

Công nghệ Dữ liệu lớn

4

3

1

3.

IS217

Kho dữ liệu và OLAP

3

3

0

4.

IS254

Hệ hỗ trợ ra quyết định

4

3

1

Tổng số tín chỉ

14

   
1.3.3.1.2. Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động doanh nghiệp

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE202

Quản trị doanh nghiệp

3

3

0

2.

IE203

Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ

4

3

1

3.

IS208

Quản lý dự án công nghệ thông tin

4

3

1

4.

IS336

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

4

3

1

Tổng số tín chỉ

15

   
1.3.3.1.3. Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE204

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)

4

3

1

2.

IE213

Kỹ thuật phát triển hệ thống Web

4

3

1

3.

IS353

Mạng xã hội

3

3

0

4.

IS334

Thương mại điện tử

3

3

0

Tổng số tín chỉ

14

   
1.3.3.1.4. Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên - Môi trường, Địa lý, …

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IS251

Nhập môn hệ thống thông tin địa lý

4

3

1

2.

IS352

Hệ cơ sở dữ liệu không gian

4

3

1

3.

IS351

Phân tích không gian

4

3

1

4.

IE205

Xử lý ảnh vệ tinh

3

3

0

Tổng số tín chỉ

15

   

1.3.3.2. Nhóm các môn hỉnhianng g

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

Ghi chú

1.

IE301

Quản trị quan hệ khách hàng

3

3

0

 

2.

IE302

Kiến trúc và tích hợp hệ thống

3

3

0

 

3.

IE303

Công nghệ Java

4

3

1

 

4.

IE304

Hệ thống định vị toàn cầu

3

3

0

 

5.

IE305

Tin học môi trường

2

2

0

 

6.

IE102

Các công nghệ nền

3

2

1

 

7.

IE307

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động

4

3

1

 

8.

IE309

Thực tập doanh nghiệp (*)

2

2

0

 

9.

Và các môn học khác của Khoa/ Bộ môn khác ( **)

( *)Lưu ý: Thực tập doanh nghiệplà học phần tự chọn. Sinh viên đăng ký thực tập theo kế hoạch của đơn vị đào tạo.

( **)Danh sách một số môn được đề xuất chọn lựa thuộc các Khoa khác:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

Ghi chú

1.

NT213

Bảo mật web và ứng dụng

3

2

1

 

2.

SE108

Kiểm chứng phần mềm

3

2

1

 

3.

SE401

Mẫu thiết kế

3

0

0

 

1.4. Khối kiến thức tốt nghiệp

Sinh viên phải học môn Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp (2 tín chỉ) và chọn một trong hai hình thức sau để hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp:

- Hình thức 1: Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).

- Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế cho khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.

1.4.1. Đình thức 2: Học các môn

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE206

Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp

2

0

2

1.4.2. Khóa luận tốt nghiệp

Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE505

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

0

1.4.3. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp

Bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, SV phải tích lũy tối thiểu 10 TC. SV có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được Bộ môn quy định từ danh sách [4.3.3.2]. Hoặc, SVtự chọn các môn học trong bảng sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IE401

Tin-Sinh học

3

3

0

2.

IE402

Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều

3

2

1

3.

IE403

Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội

3

3

0

4.

IE405

Công nghệ phân tích dữ liệu lớn

4

3

1

5.

IS402

Điện toán đám mây

3

3

0

Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa/ Bộ môn

2. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Kế hoạch giảng dạy mẫu được áp dụng cho kế hoạch học theo chuyên ngành có định hướng và tích lũy tính chỉ để tốt nghiệp. Điều kiện cần để sinh viên nhận học bổng khuyến khích học tập là tối thiểu 14 tín chỉ.

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 1

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

IT009

Giới thiệu ngành

2

2

0

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

 

Tổng số tín chỉ HK1

14

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ 2

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

IT006

Kiến trúc máy tính

3

3

0

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

 

Tổng số tín chỉ HK3

15

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ

3

IE101

Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin

3

2

1

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

IE106

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

 

Tổng số tín chỉ HK4

15

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

 

Học kỳ

4

IE105

Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin

4

3

1

 

Chọn 3/4 môn tự chọn có định hướng

10

   
 

Tổng số tín chỉ HK6

≥ 14

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

 

 

 

Chọn 1/4 môn tự chọn có định hướng

4

   

Học kỳ

5

IE206

Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp

2

0

2

 

Môn học tự chọn tự do (*).

10

 

 

Tổng số tín chỉ HK7

≥ 16

 

 

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

TC

LT

TH

Học kỳ

6

Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức

IE505

Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp

10

0

10

 

Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp

10

 

 

 

Tổng số tín chỉ HK8

10

0

10

Tổng số tín chỉ toàn khóa

≥ 84

 

 

Ghi chú: Cách chọn Môn học tự chọn (*) được hướng dẫn tại mục [4.3.3]/Cách 2.

3. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Để được công nhận tốt nghiệp, sinh viên phải thỏa tích lũy tối thiểu 60 tín chỉ như đã mô tả ở mục 4 (Chương trình Đào tạo), đồng thời thỏa các điều kiện đạt năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 của Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam (kỹ năng nghe nói, đọc hiểu tài liệu, viết khá tốt tiếng Anh).

Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng: “ Cử nhân Văn bằng Đại học thứ 2 - Chương trình từ xa qua mạng ”.