STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học (Tiếng Việt)
|
Tên môn học (Tiếng Anh)
|
Tín chỉ
|
|
I. KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
Tổng cộng 49 tín chỉ (không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).
|
|
Lý luận Triết học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
1
|
SS001
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
|
Fundamental Principles of Marxism – Leninism
|
5
|
|
2
|
SS002
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
|
Revolution Directions of the Communist Party of Vietnam
|
3
|
|
3
|
SS003
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh’s Ideology
|
2
|
|
Tổng cộng
|
10
|
|
Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên
|
|
1
|
MA001
|
Giải tích 1
|
Advanced Mathematics 1
|
3
|
|
2
|
MA002
|
Giải tích 2
|
Advanced Mathematics 2
|
3
|
|
3
|
MA003
|
Đại số tuyến tính
|
Linear Algebra
|
3
|
|
4
|
MA005
|
Xác suất thống kê
|
Probability and Statistics
|
3
|
|
5
|
MA004
|
Cấu trúc rời rạc
|
Discrete Structures
|
4
|
|
6
|
PH001
|
Nhập môn điện tử
|
Introduction to electrical engineering
|
3
|
|
7
|
PH002
|
Nhập môn mạch số
|
Digital Circuits
|
4
|
|
8
|
IT001
|
Nhập môn lập trình
|
Introduction to programming
|
4
|
|
Tổng cộng
|
27
|
|
Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng
|
|
1
|
PE001
|
Giáo dục thể chất 1
|
Chứng chỉ riêng
|
|
2
|
PE002
|
Giáo dục thể chất 2
|
Chứng chỉ riêng
|
|
3
|
ME001
|
Giáo dục quốc phòng
|
Chứng chỉ riêng
|
|
Ngoại ngữ
|
|
Tổng cộng 12 tín chỉ tiếng Anh.
Thực hiện theo quy định chung về ngoại ngữ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
|
|
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
Tổng cộng 86 tín chỉ.
|
|
Các môn học cơ sở nhóm ngành
|
|
1
|
IT002
|
Lập trình hướng đối tượng
|
Object Oriented Programming
|
4
|
|
2
|
IT006
|
Kiến trúc máy tính
|
Fundamentals of computer engineering
|
3
|
|
3
|
IT003
|
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
|
Data Structures and Algorithms
|
4
|
|
4
|
IT004
|
Cơ sở dữ liệu
|
Databases
|
4
|
|
5
|
IT007
|
Hệ điều hành
|
Operating Systems
|
4
|
|
6
|
IT005
|
Nhập môn Mạng máy tính
|
Introduction to Computer Networks
|
4
|
|
Tổng cộng:
|
23
|
|
Kiến thức ngành
|
|
1
|
NT106
|
Lập trình mạng căn bản
|
Basic Network Programming
|
3
|
|
2
|
NT101
|
An toàn Mạng máy tính
|
Network security
|
4
|
|
3
|
NT130
|
Cơ chế hoạt động của mã độc
|
Malwares: Modes of operation
|
4
|
|
4
|
NT534
|
An toàn mạng máy tính nâng cao
|
Advanced Network Security
|
3
|
|
5
|
NT131
|
Hệ thống nhúng Mạng không dây
|
Wireless Embedded Network Systems
|
4
|
|
|
6
|
NT132
|
Quản trị mạng và hệ thống
|
System and network administration
|
4
|
|
7
|
NT209
|
Lập trình hệ thống
|
System and network programming
|
3
|
|
|
8
|
NT119
|
Mật mã học
|
Cryptography
|
4
|
|
|
9
|
NT114
|
Đồ án chuyên ngành
|
Capstone
|
3
|
|
|
10
|
SS004
|
Kỹ năng nghề nghiệp
|
Professional skills
|
2
|
|
11
|
IT009
|
Giới thiệu ngành
|
Introduction to IT programs
|
2
|
|
12
|
CS519
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
|
3
|
|
Tổng cộng:
|
39
|
|
Kiến thức chuyên ngành
Sinh viên chọn 1 trọng 2 chuyên ngành
|
|
Chuyên ngành An Ninh Mạng và Bảo Mật Thông Tin (Network and Information Security)
|
|
1
|
NT133
|
An toàn kiến trúc hệ thống
|
System Architecture Security
|
3
|
|
|
2
|
NT330
|
An toàn mạng không dây và di động
|
Wireless and Mobile Networks Security
|
3
|
|
|
3
|
NT207
|
Quản lý rủi ro và an toàn thông tin trong doanh nghiệp
|
Risk and security management in interprise
|
3
|
|
|
4
|
NT334
|
Pháp chứng kỹ thuật số
|
Digital forensic
|
3
|
|
Tổng cộng:
|
12
|
|
Chuyên ngành Điều Tra Tội Phạm Số (Cyber-Crime Investigation)
|
|
1
|
NT204
|
Hệ thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập
|
Intrusion Detection and Prevention System
|
3
|
|
|
2
|
NT137
|
Kỹ thuật phân tích mã độc
|
Malware analysis techniques
|
3
|
|
|
3
|
NT213
|
Bảo mật web và ứng dụng
|
Web and Application Security
|
3
|
|
|
4
|
NT334
|
Pháp chứng kỹ thuật số
|
Digital forensic
|
3
|
|
Tổng cộng:
|
12
|
|
Học phần tự chọn:
Sinh viên cần học tối thiểu 12 tín chỉ từ các môn tự chọn sau đây. Ngoài những môn tự chọn sau đây, môn thuộc nhóm môn bắt buộc của chuyên ngành này được xem là môn tự chọn của chuyên ngành kia. (Lưu ý: các chuyên ngành được nhắc đến là chuyên ngành thuộc ngành An toàn thông tin).
|
|
|
1
|
NT532
|
Công nghệ Internet of Things hiện đại
|
Internet of Things Advanced Technologies
|
3
|
|
|
2
|
NT535
|
Bảo mật Internet of things
|
|
3
|
|
|
3
|
NT311
|
Công nghệ tường lửa và bảo vệ mạng ngoại vi
|
Firewall Technology and Perimeter Security
|
3
|
|
|
4
|
NT312
|
Bảo mật với smartcard và NFC
|
Smartcard, NFC security
|
3
|
|
|
5
|
NT211
|
An ninh nhân sự, định danh và chứng thực
|
Personnel security, identification and authentication
|
3
|
|
|
6
|
NT212
|
An toàn dữ liệu, khôi phục thông tin sau sự cố
|
Data Integrity and Disater Recovery
|
3
|
|
7
|
NT205
|
Tấn công mạng
|
Network Offences
|
3
|
|
8
|
NT310
|
Pháp chứng mạng di động
|
Mobile Forensics
|
3
|
|
Tổng cộng:
|
12
|
|
III. THỰC TẬP, KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC CÁC MÔN CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Sinh viên hoàn thành 2 nội dung sau đây
|
|
Thực tập doanh nghiệp
|
|
1
|
NT115
|
Thực tập doanh nghiệp
|
Internship
|
3
|
|
Tổng cộng:
|
3
|
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên đề tốt nghiệp
Sinh viên được chọn 1 trong 2 hình thức sau đây
|
|
Thực hiện khóa luận tốt nghiệp
|
|
1
|
NT404
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
Thesis
|
10
|
|
Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
|
|
Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc, hoặc tự chọn khác trong chương trình đào tạo này làm môn học chuyên đề tốt nghiệp nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành bắt buộc, tự chọn mà sinh viên đã học).
Sinh viên cũng có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được mở cho khóa tuyển tương ứng theo đề nghị của Khoa quản lý ngành.
|
|
Các môn học tương đương
Các môn học sau đây được xem là tương đương trong chương trình đào tạo
|
|
STT
|
Môn học trong chương trình đào tạo áp dụng cho khóa 2012
|
Môn học trong chương trình đào tạo này
|
|
1
|
NT111-Thiết bị mạng và truyền thông đa phương tiện
|
NT132 -Quản trị mạng và hệ thống
|
|