- 1. GIỚI THIỆU CHUNG
-
1.1 Thông tin chung
‒ Ngành/chương trình đào tạo 1: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
‒ Mã ngành đào tạo: 7340122
‒ Tiếng Việt: Thương mại điện tử; Tiếng Anh: Electronic commerce
‒ Cơ sở đào tạo cấp bằng: Trường Đại học Công nghệ Thông tin
‒ Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
o Tiếng Việt: Cử nhân Thương mại điện tử
o Tiếng Anh: Bachelor of Science in Electronic Commerce
‒ Loại hình đào tạo: Chính quy
‒ Thời gian đào tạo: 4-8 năm (song hành cùng bằng 1)
1.2 Mục tiêu đào tạo
Đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về Thương mại điện tử nhằm giải quyết các bài toán về kinh doanh - quản lý hiện nay, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong CNTT vào thương mại điện tử nhằm góp phần đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Mục tiêu đào tạo cụ thể (ký hiệu là G) của chương trình đào tạo:
‒ G1: Đào tạo nguồn lực chất lượng cao nắm vừng kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Thương mại điện tử như các phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống kinh doanh trực tuyến, kế toán, tiếp thị, thanh toán điện tử, nền kinh tế điện tử, công nghệ web và mạng xã hội, đặc điểm người sử dụng web, kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập giải pháp, phát triển khả năng tư duy, rèn luyện đạo đức, kỹ năng nghề nghiệp.
‒ G2: Đào tạo đội ngũ chuyên gia có khả năng tổ chức và phát triển các ứng dụng tin học hỗ trợ các hoạt động giao dịch điện tử, thương mại, kinh doanh điện tử, chứng thực và an toàn trong giao dịch điện tử.
‒ G3: Đào tạo đội ngũ quản lý có khả năng hoạch định, xây dựng và quản lý các hoạt động thương mại điện tử tại doanh nghiệp cũng như tại các cơ quan nhà nước.
‒ G4: Đào tạo nguồn nhân lực có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt.
1.3 Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc ở những phạm vi và lĩnh vực khác nhau như:
- Chuyên viên quản trị hệ thống, chuyên viên phát triển các hệ thống giao dịch thương mại, kinh doanh trực tuyến, chịu trách nhiệm phát triển và duy trì trang web / ứng dụng bán hàng trực tuyến.
- Chuyên viên marketing trực tuyến: lập kế hoạch, triển khai và đánh giá chiến dịch Marketing trên các kênh trực tuyến.
- Chuyên viên phân tích nghiệp vụ: tiếp nhận yêu cầu người dùng, phân tích nghiệp vụ từ khách hàng và xây dựng nghiệp vụ chi tiết để các team phát triển, quản trị sự thay đổi của nghiệp vụ.
- Chuyên viên tư vấn: tư vấn, đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các dự án công nghệ thông tin liên quan đến lĩnh vực thương mại điện tử hoặc quản trị doanh nghiệp điện tử.
- Giám đốc kinh doanh trực tuyến: sau khi ra trường và tích lũy kinh nghiệm vài năm, vị trí Giám đốc kinh doanh trực tuyến là điều mà sinh viên có thể nhắm tới và đạt được.
- Khởi nghiệp kinh doanh trực tuyến: xây dựng kế hoạch kinh doanh để biến ý tưởng thành hiện thực, kiến thức được trang bị ở giảng đường sẽ là lợi thế cho các bạn trẻ khởi nghiệp kinh doanh trực tuyến thành công.
- Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và ứng dụng thương mại điện tử ở các trường đại học và cao đẳng trên cả nước.
1.4 Quan điểm xây dựng chương trình đào tạo
‒ Chương trình đào tạo mang tính liên ngành, tính nghiên cứu và tính ứng dụng cao, phù hợp với nhu cầu nhân lực Thương mại điện tử của xã hội hiện nay.
‒ Chương trình gần với chương trình đào tạo ngành Thương mại điện tử của nhiều trường đại học trên thế giới để có thể hợp tác quốc tế và đào tạo nâng cao sau này.
1.5 Hình thức và thời gian đào tạo
- Hình thức đào tạo: chính quy tập trung.
- Số tín chỉ đào tạo: 125
- Thời gian đào tạo: Cử nhân: 4 năm, 8 học kỳ.
- 2. CHUẨN ĐẦU RA
-
Chuẩn đầu ra (Learning Outcomes – LO) của CTĐT bao gồm những chuẩn đầu ra chung dưới đây, được tham chiếu theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam, chuẩn đầu ra của ABET 2021-2022, Bộ năng lực SV tốt nghiệp ĐHQG ban hành
theo quyết định 1658/QĐ-ĐHQG năm 2020 (GAC), Tầm nhìn - sứ mạng- Triết lý giáo dục của Trường ĐHCNTT.Sinh viên tốt nghiệp Chương trình đào tạo cử nhân chính quy ngành Thương mại điện tử phải đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn đầu ra (CĐR) sau:
Về nhận thức:
‒ LO1: Nắm vững kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và hiểu khả năng vận dụng những kiến thức đó vào ngành Thương mại điện tử và thực tiễn. (abet 3.1)
‒ LO2: Nắm vững kiến thức nền tảng và một số kiến thức chuyên sâu của ngành Thương mại điện tử để ứng dụng vào thực tiễn. (abet 3.2, gac2.b)
Về kỹ năng:
‒ LO3: Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề xuất giải pháp sáng tạo cho vấn đề liên quan đến ngành Thương mại điện tử; nhận thức về sự cần thiết của học tập suốt đời. (abet 3.6, abet 3.7, gac2.a)
‒ LO4: Thiết kế, hiện thực hoá và đánh giá hệ thống, giải pháp của ngành Thương mại điện tử. (abet 3.2, abet 3.6, gac2.a)
‒ LO5: Giao tiếp, hợp tác, kết nối hiệu quả với các cá nhân và tập thể trong những ngữ cảnh chuyên ngành nhất định. (abet 3.5 , gac2.c)
‒ LO6: Giao tiếp trong công việc, đọc hiểu tài liệu và trình bày các giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ.
‒ LO7: Hiểu biết về lãnh đạo và quản lý. (gac 2.d)
Về thái độ:
‒ LO8: Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật và các giá trị đạo đức. (abet 3.4)
Chuẩn đầu ra trên được cụ thể hóa như sau:
CĐR
Mô tả CĐR
1
Nắm vững kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và hiểu khả năng vận dụng những kiến thức đó vào ngành Thương mại điện tử và thực tiễn.
1.1
Kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên
1.2
Kiến thức nền tảng về khoa học xã hội
2
Nắm vững kiến thức nền tảng và một số kiến thức chuyên sâu của ngành Thương mại điện tử để ứng dụng vào thực tiễn.
2.3
Kiến thức mạng máy tính và truyền thông
2.4
Kiến thức lập trình
2.5
Kiến thức giải thuật
2.6
Kiến thức quản lý thông tin
2.7
Kiến thức ngành
3
Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề ra giải pháp cho vấn đề liên quan đến ngành Thương mại điện tử; nhận thức về sự cần thiết của học tập suốt đời.
3.1
Kỹ năng khảo sát
3.2
Kỹ năng lập luận, phân tích
3.3
Kỹ năng xây dựng ý tưởng, giải pháp
3.4
Kỹ năng học tập suốt đời
4
Thiết kế, hiện thực hoá và đánh giá hệ thống, giải pháp của ngành Thương mại điện tử.
4.1
Kỹ năng thiết kế, hiện thực hệ thống
4.2
Kỹ năng đánh giá hệ thống
5
Giao tiếp, hợp tác hiệu quả với các cá nhân và tập thể trong những ngữ cảnh chuyên ngành nhất định.
6
Giao tiếp trong công việc, đọc hiểu tài liệu và trình bày một giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ.
6.1
Kỹ năng giao tiếp nói, viết tổng quát
6.2
Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ
7
Hiểu biết về lãnh đạo và quản lý
8
Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật và các giá trị đạo đức
- 3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
-
3.1 Khối lượng kiến thức toàn khoá
Theo chủ trương đào tạo song ngành theo phương thức văn bằng 2, khối kiến thức giáo dục đại cương, thực tập, khóa luận tốt nghiệp được xem xét công nhận chuyển đổi giữa các chương trình
TT
Các khối kiến thức
Chương trình đào tạo ngành thứ nhất
Chương trình đào tạo song ngành (CTĐT 2)
Cùng nhóm ngành
Khác nhóm ngành
STC
%
STC
%
STC
%
I
Khối kiến thức giáo dục đại cương
45
36.0
X
X
II
Khối kiến thức cơ sở ngành
35
28.0
X*
35
44.8
III
Kiến thức chuyên ngành
33
26.4
33
33
42.3
IV
Thực tập, khóa luận tốt nghiệp
12
9.6
X
10**
12.9
Tổng cộng
125
100
33+
100
78
100
‒ X: công nhận chuyển đổi tín chỉ giữa các chương trình.
‒ X*: sinh viên đang học ngành đào tạo cùng nhóm ngành (quy định tại phụ lục 1) với CTĐT TMĐT được xem xét công nhận một phần hoặc hoàn toàn khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT TMĐT dựa vào nội dung và khối lượng kiến thức môn học.
‒ **: sinh viên tự chọn làm Khóa luận tốt nghiệp (10TC) hoặc (Đồ án tốt nghiệp 6TC và 4TC Chuyên đề tốt nghiệp) hoặc Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp (10TC), nội dung thực tập 2 tín chỉ được công nhận chuyển đổi giữa các chương trình.
3.2 Khối kiến thức giáo dục đại cương
- Tổng cộng 45 tín chỉ (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
Lý luận chính trị - Pháp luật
13
1
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
2
SS007
Triết học Mác – Lênin
3
3
0
3
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
2
0
4
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
2
0
5
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
2
0
6
SS006
Pháp luật đại cương
2
2
0
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
18
7
MA006
Giải tích
4
4
0
8
MA003
Đại số tuyến tính
3
3
0
9
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
10
MA005
Xác suất thống kê
3
3
0
11
IT001
Nhập môn lập trình
4
3
1
Ngoại ngữ
12
12
ENG01
Anh văn 1
4
4
0
13
ENG02
Anh văn 2
4
4
0
14
ENG03
Anh văn 3
4
4
0
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
15
PE231
Giáo dục thể chất 1
Tính riêng
16
PE232
Giáo dục thể chất 2
Tính riêng
17
ME001
Giáo dục quốc phòng
Tính riêng
Môn học khác
2
18
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
3.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
‒ Tổng cộng 68tín chỉ.
3.3.1 Nhóm các môn học cơ sở ngành
- Bắt buộc đối với tất cả sinh viên của ngành Thương mại điện tử.
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
2
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
3
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
4
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
5
EC005
Giới thiệu ngành Thương mại điện tử
1
1
0
6
EC001
Kinh tế học đại cương
4
4
0
7
EC101
Marketing căn bản
3
3
0
8
EC201
Phân tích thiết kế quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp
4
3
1
9
IS334
Thương mại điện tử
3
3
0
10
IS207
Phát triển ứng dụng web
4
3
1
Tổng cộng
35
29
6
3.3.2 Nhóm môn học chuyên ngành Thương mại điện tử
- Bắt buộc đối với tất cả sinh viên của ngành Thương mại điện tử.
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1
EC204
Marketing điện tử
3
2
1
2
EC312
Thiết kế hệ thống TMĐT
3
2
1
3
EC213
Quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp
3
2
1
4
EC337
Hệ thống thanh toán trực tuyến
3
3
0
5
EC208
Quản trị dự án TMĐT
3
3
0
6
EC229
Pháp luật trong TMĐT
2
2
0
7
EC335
An toàn và bảo mật TMĐT
3
3
0
8
IS336
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
4
3
1
Tổng cộng
24
20
4
3.3.3 Nhóm các môn tự chọn tự do (9 tín chỉ)
‒ SV có thể chọn các môn học thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp trong các chương trình đào tạo đại học hoặc sau đại học của Trường ĐHCNTT hoặc của các Trường đại học khác trong ĐHQG –HCM hoặc của các Trường đại học khác ngoài ĐHQG –HCM mà có ký kết hợp tác với Trường ĐHCNTT để tích lũy 9 tín chỉ tự chọn tự do. Các môn học tương đương nhau chỉ được tính một lần vào tổng số tín chỉ tích lũy.
‒ SV có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp để tích lũy tín chỉ tự chọn tự do, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tốt nghiệp.
‒ SV có thể tham gia chương trình giao lưu, trao đổi sinh viên quốc tế của ĐHQG hoặc trường ĐHCNTT tổ chức để tích lũy 2 tín chỉ tự chọn tự do Thực tập Quốc tế (INI01). SV cần gửi kết quả về Phòng đào tạo để được công nhận kết quả.
‒ Danh sách môn tự chọn thuộc ngành TMĐT được khuyến nghị:
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1
EC214
Nhập môn quản trị chuỗi cung ứng
3
3
0
2
EC232
Nguyên lý kế toán
3
3
0
3
EC333
Quản trị tài chính doanh nghiệp
3
3
0
4
EC338
Quản trị bán hàng
3
3
0
5
EC002
Quản trị doanh nghiệp
3
3
0
6
EC304
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm trong TMĐT
3
3
0
3.4 Khối kiến thức tốt nghiệp
- Tổng cộng 12 tín chỉ.
3.4.1 Thực tập doanh nghiệp
Sinh viên bắt buộc phải đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp và thực hiện báo cáo thực tập nộp về Khoa.
‒ Thực tập doanh nghiệp (EC222): 2 tín chỉ
3.4.2 Khóa luận tốt nghiệp
Theo qui chế đào tạo, sinh viên đủ điều kiện có thể đăng ký làm khóa luận tốt nghiệp với số tín chỉ là 10.
‒ Khóa luận tốt nghiệp (EC401, Thesis): 10 tín chỉ
Sinh viên không đủ điều kiện hoặc đủ điều kiện nhưng không muốn làm khóa luận có thể lựa chọn một trong hai hình thức sau để thay thế cho khóa luận tốt nghiệp:
‒ Đồ án tốt nghiệp (EC404, Capstone Project - 06 tín chỉ) + học thêm 04 tín chỉ chuyên đề tốt nghiệp (SV chọn các môn chuyên đề tốt nghiệp để tích lũy đủ số tín chỉ yêu cầu).
‒ Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp (EC405, Industry Capstone Project - 10 tín chỉ)
3.4.3 Nhóm các môn chuyên đề tốt nghiệp
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1
EC402
Phát triển ứng dụng thương mại di động
4
3
1
2
EC331
Quản trị chiến lược kinh doanh điện tử
3
3
0
3
IS403
Phân tích dữ liệu kinh doanh
3
3
0
4
EC403
Thương mại xã hội
3
3
0
5
IS355
Công nghệ blockchain
4
3
1
Ghi chú: Khoa quản lý có thể đề xuất danh sách môn học chuyên đề tốt nghiệp theo nhu cầu cập nhật cho các khóa tuyển
3.5 Nội dung chương trình đào tạo
3.5.1 Nội dung chương trình đào tạo TMĐT (CTĐT 1)
STT
Mã MH
Tên môn học (MH)
Loại MH (bắt buộc/ tự chọn)
Tín chỉ
Tổng cộng
Lý thuyết
Thực hành
I
Kiến thức giáo dục đại cương
45
Lý luận chính trị - Pháp luật
13
1
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Bắt buộc
2
2
0
2
SS007
Triết học Mác – Lênin
Bắt buộc
3
3
0
3
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Bắt buộc
2
2
0
4
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Bắt buộc
2
2
0
5
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Bắt buộc
2
2
0
6
SS006
Pháp luật đại cương
Bắt buộc
2
2
0
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
18
7
MA006
Giải tích
Bắt buộc
4
4
0
8
MA003
Đại số tuyến tính
Bắt buộc
3
3
0
9
MA004
Cấu trúc rời rạc
Bắt buộc
4
4
0
10
MA005
Xác suất thống kê
Bắt buộc
3
3
0
11
IT001
Nhập môn lập trình
Bắt buộc
4
3
1
Ngoại ngữ
12
12
ENG01
Anh văn 1
Bắt buộc
4
4
0
13
ENG02
Anh văn 2
Bắt buộc
4
4
0
14
ENG03
Anh văn 3
Bắt buộc
4
4
0
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
15
PE231
Giáo dục thể chất 1
Bắt buộc
Tính riêng
16
PE232
Giáo dục thể chất 2
Bắt buộc
Tính riêng
17
ME001
Giáo dục quốc phòng
Bắt buộc
Tính riêng
Môn học khác
2
18
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
Bắt buộc
2
2
0
II
Kiến thức cơ sở ngành
35
1
IT002
Lập trình hướng đối tượng
Bắt buộc
4
3
1
2
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Bắt buộc
4
3
1
3
IT004
Cơ sở dữ liệu
Bắt buộc
4
3
1
4
IT005
Nhập môn mạng máy tính
Bắt buộc
4
3
1
5
EC005
Giới thiệu ngành Thương mại điện tử
Bắt buộc
1
1
0
6
EC001
Kinh tế học đại cương
Bắt buộc
4
4
0
7
EC101
Marketing căn bản
Bắt buộc
3
3
0
8
EC201
Phân tích thiết kế quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp
Bắt buộc
4
3
1
9
IS334
Thương mại điện tử
Bắt buộc
3
3
0
10
IS207
Phát triển ứng dụng web
Bắt buộc
4
3
1
III
Kiến thức chuyên ngành
33
1
EC204
Marketing điện tử
Bắt buộc
3
2
1
2
EC312
Thiết kế hệ thống TMĐT
Bắt buộc
3
2
1
3
EC213
Quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp
Bắt buộc
3
2
1
4
EC337
Hệ thống thanh toán trực tuyến
Bắt buộc
3
3
0
5
EC208
Quản trị dự án TMĐT
Bắt buộc
3
3
0
6
EC229
Pháp luật trong TMĐT
Bắt buộc
2
2
0
7
EC335
An toàn và bảo mật TMĐT
Bắt buộc
3
3
0
8
IS336
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Bắt buộc
4
3
1
9
Nhóm môn tự chọn tự do
Tự chọn
9
IV
Thực tập, khóa luận tốt nghiệp
12
1
EC222
Thực tập doanh nghiệp
Bắt buộc
2
0
2
2
EC401
Khóa luận tốt nghiệp (10TC) hoặc (Đồ án tốt nghiệp 6TC + 4TC Chuyên đề tốt nghiệp) hoặc Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp (10TC)
Tự chọn
10
0
10
Tổng số (tín chỉ)
125
3.5.2 Nội dung chương trình đào tạo song ngành (CTĐT 2)
3.5.2.1 Nội dung CTĐT 2_1 (nội dung CTĐT TMĐT khi đào tạo song ngành với các ngành cùng nhóm ngành (quy định tại phụ lục 1) với CTĐT TMĐT)
STT
Mã MH
Tên môn học (MH)
Loại MH (bắt buộc/ tự chọn)
Tín chỉ
Công nhận chuyển đổi
Tổng cộng
Lý thuyết
Thực hành
I
Kiến thức giáo dục đại cương
X
II
Kiến thức cơ sở ngành
X*
III
Kiến thức chuyên ngành
33
1
EC204
Marketing điện tử
Bắt buộc
3
2
1
2
EC312
Thiết kế hệ thống TMĐT
Bắt buộc
3
2
1
3
EC213
Quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp
Bắt buộc
3
2
1
4
EC337
Hệ thống thanh toán trực tuyến
Bắt buộc
3
3
0
5
EC208
Quản trị dự án TMĐT
Bắt buộc
3
3
0
6
EC229
Pháp luật trong TMĐT
Bắt buộc
2
2
0
7
EC335
An toàn và bảo mật TMĐT
Bắt buộc
3
3
0
8
IS336
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Bắt buộc
4
3
1
9
Nhóm môn tự chọn tự do
Tự chọn
9
IV
Thực tập, khóa luận tốt nghiệp
X
Tổng số (tín chỉ)
33+
- X: công nhận chuyển đổi giữa các chương trình
- X*: sinh viên được xem xét công nhận một phần hoặc hoàn toàn khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT TMĐT dựa vào nội dung và khối lượng kiến thức môn học.
3.5.2.2 Nội dung CTĐT 2_2 (nội dung CTĐT TMĐT khi đào tạo song ngành với các ngành không thuộc cùng nhóm ngành với CTĐT TMĐT)
STT
Mã MH
Tên môn học (MH)
Loại MH (bắt buộc/ tự chọn)
Tín chỉ
Công nhận chuyển đổi (*)
Tổng cộng
Lý thuyết
Thực hành
I
Kiến thức giáo dục đại cương
X
II
Kiến thức cơ sở ngành
35
1
IT002
Lập trình hướng đối tượng
Bắt buộc
4
3
1
2
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Bắt buộc
4
3
1
3
IT004
Cơ sở dữ liệu
Bắt buộc
4
3
1
4
IT005
Nhập môn mạng máy tính
Bắt buộc
4
3
1
5
EC005
Giới thiệu ngành Thương mại điện tử
Bắt buộc
1
1
0
6
EC001
Kinh tế học đại cương
Bắt buộc
4
4
0
7
EC101
Marketing căn bản
Bắt buộc
3
3
0
8
EC201
Phân tích thiết kế quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp
Bắt buộc
4
3
1
9
IS334
Thương mại điện tử
Bắt buộc
3
3
0
10
IS207
Phát triển ứng dụng web
Bắt buộc
4
3
1
III
Kiến thức chuyên ngành
33
1
EC204
Marketing điện tử
Bắt buộc
3
2
1
2
EC312
Thiết kế hệ thống TMĐT
Bắt buộc
3
2
1
3
EC213
Quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp
Bắt buộc
3
2
1
4
EC337
Hệ thống thanh toán trực tuyến
Bắt buộc
3
3
0
5
EC208
Quản trị dự án TMĐT
Bắt buộc
3
3
0
6
EC229
Pháp luật trong TMĐT
Bắt buộc
2
2
0
7
EC335
An toàn và bảo mật TMĐT
Bắt buộc
3
3
0
8
IS336
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Bắt buộc
4
3
1
9
Nhóm môn tự chọn tự do
Tự chọn
9
IV
Thực tập, khóa luận tốt nghiệp
12
1
EC222
Thực tập doanh nghiệp
Bắt buộc
2
X
2
EC401
Khóa luận tốt nghiệp (10TC) hoặc (Đồ án tốt nghiệp 6TC + 4TC Chuyên đề tốt nghiệp) hoặc Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp (10TC)
Bắt buộc
10
Tổng số (tín chỉ)
78
- X: công nhận chuyển đổi giữa các chương trình
- 4. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
-
Học kỳ
Mã MH
Tên MH
Loại MH (bắt buộc/ tự chọn)
Tín chỉ
Thuộc chương trình song ngành
Tổng cộng
Lý thuyết
Thực hành
CTĐT2_1
CTĐT2_2
I
(16TC)IT001
Nhập môn lập trình
Bắt buộc
4
3
1
MA006
Giải tích
Bắt buộc
4
4
0
MA003
Đại số tuyến tính
Bắt buộc
3
3
0
EC005
Giới thiệu ngành Thương mại điện tử
Bắt buộc
1
1
0
X
X
ENG01
Anh Văn 1
Bắt buộc
4
4
0
ME001
Giáo dục quốc phòng
Bắt buộc
IT002
Lập trình hướng đối tượng
Bắt buộc
4
3
1
X
X
II
(23TC)IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Bắt buộc
4
3
1
X
X
EC001
Kinh tế học đại cương
Bắt buộc
4
4
0
X
X
MA004
Cấu trúc rời rạc
Bắt buộc
4
4
0
MA005
Xác suất thống kê
Bắt buộc
3
3
0
ENG02
Anh Văn 2
Bắt buộc
4
4
0
IT004
Cơ sở dữ liệu
Bắt buộc
4
3
1
X
X
III
(17TC)IT005
Nhập môn mạng máy tính
Bắt buộc
4
3
1
X
X
IS334
Thương mại điện tử
Bắt buộc
3
3
0
X
X
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
Bắt buộc
2
2
0
ENG03
Anh Văn 3
Bắt buộc
4
4
0
EC101
Marketing căn bản
Bắt buộc
3
3
0
X
X
IV
(16TC)IS207
Phát triển ứng dụng web
Bắt buộc
4
3
1
X
X
EC208
Quản trị dự án TMĐT
Bắt buộc
3
3
0
X
X
EC201
Phân tích thiết kế quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp
Bắt buộc
4
3
1
X
X
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Bắt buộc
2
2
0
V
(16TC)PE231
Giáo dục thể chất 1
Bắt buộc
EC312
Thiết kế hệ thống thương mại điện tử
Bắt buộc
3
2
1
X
X
EC204
Marketing điện tử
Bắt buộc
3
2
1
X
X
EC213
Quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp
Bắt buộc
3
2
1
X
X
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Bắt buộc
2
2
0
SS006
Pháp luật đại cương
Bắt buộc
2
2
0
Môn học tự chọn tự do 1
Tự chọn
3
3
0
X
X
VI
(15TC)PE232
Giáo dục thể chất 2
Bắt buộc
IS336
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
Bắt buộc
4
3
1
X
X
EC335
An toàn và bảo mật TMĐT
Bắt buộc
3
3
0
X
X
EC229
Pháp luật trong thương mại điện tử
Bắt buộc
2
2
0
X
X
SS007
Triết học Mác - Lênin
Bắt buộc
3
3
0
Môn học tự chọn tự do 2
Tự chọn
3
3
0
X
X
EC222
Thực tập doanh nghiệp
Bắt buộc
2
2
0
VII
(12TC)EC337
Hệ thống thanh toán trực tuyến
Bắt buộc
3
3
0
X
X
SS008
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
Bắt buộc
2
2
0
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Bắt buộc
2
2
0
Môn học tự chọn tự do 3
Tự chọn
3
3
0
X
X
VIII
(10TC)EC401
Khóa luận tốt nghiệp (10TC) hoặc (Đồ án tốt nghiệp 6TC + 4TC Chuyên đề tốt nghiệp) hoặc Đồ án tốt nghiệp tại doanh nghiệp (10TC)
Tự chọn
10
X
X
- 5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
-
- Sinh viên đã tích lũy đủ số tín chỉ tối thiểu, đã hoàn thành các môn học của Chương trình đào tạo song ngành trình độ đại học ngành Thương mại điện tử.
- Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn khác theo Quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
DANH MỤC NGÀNH ĐÀO TẠO CÙNG NHÓM NGÀNH XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH SONG NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Ngành đào tạo
Ngành đào tạo cùng nhóm ngành
Thương mại điện tử
Mã ngành: 73401 Kinh doanh
Quản trị kinh doanh
Marketing
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh thương mại
Mã ngành: 74801 Máy tính
Khoa học máy tính
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật phần mềm
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật máy tính
Trí tuệ nhân tạo
Công nghệ kỹ thuật máy tính
Mã ngành: 74802 Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
An toàn thông tin