Skip to content Skip to navigation

Chương trình đào tạo song ngành ngành Thương mại điện tử (Áp dụng từ Khoá 19 - 2024)

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

a. Mục tiêu chung

Đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về Thương mại điện tử nhằm giải quyết các bài toán về kinh doanh - quản lý hiện nay, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong CNTT vào thương mại điện tử, đặc biệt là hướng vào các ứng dụng nhằm góp phần đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

b. Mục tiêu cụ thể

Mục tiêu đào tạo cụ thể (ký hiệu là G) của chương trình đào tạo:

- G1: Đào tạo nguồn lực chất lượng cao nắm vừng kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Thương mại điện tử như các phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống kinh doanh trực tuyến, kế toán, tiếp thị, thanh toán điện tử, nền kinh tế điện tử, công nghệ web và mạng xã hội, đặc điểm người sử dụng web, kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập giải pháp, phát triển khả năng tư duy, rèn luyện đạo đức, kỹ năng nghề nghiệp.

- G2: Đào tạo đội ngũ chuyên gia có khả năng tổ chức và phát triển các ứng dụng tin học hỗ trợ các hoạt động giao dịch điện tử, thương mại, kinh doanh điện tử, chứng thực và an toàn trong giao dịch điện tử.

- G3: Đào tạo đội ngũ quản lý có khả năng hoạch định, xây dựng và quản lý các hoạt động thương mại điện tử tại doanh nghiệp cũng như tại các cơ quan nhà nước.

- G4: Đào tạo nguồn nhân lực có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt.

2. CHUẨN ĐẦU RA

Sinh viên tốt nghiệp Chương trình đào tạo cử nhân chính quy ngành Thương mại điện tử phải đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn đầu ra (CĐR) sau:

Về nhận thức:

- LO1: Nắm vững kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và hiểu khả năng vận dụng những kiến thức đó vào ngành Thương mại điện tử và thực tiễn. (abet 3.1)

- LO2: Nắm vững kiến thức nền tảng và một số kiến thức chuyên sâu của ngành Thương mại điện tử để ứng dụng vào thực tiễn. (abet 3.2, gac2.b)

Về kỹ năng:

- LO3: Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề xuất giải pháp sáng tạo cho vấn đề liên quan đến ngành Thương mại điện tử; nhận thức về sự cần thiết của học tập suốt đời. (abet 3.6, abet 3.7, gac2.a)

- LO4: Thiết kế, hiện thực hoá và đánh giá hệ thống, giải pháp của ngành Thương mại điện tử. (abet 3.2, abet 3.6, gac2.a)

- LO5: Giao tiếp, hợp tác, kết nối hiệu quả với các cá nhân và tập thể trong những ngữ cảnh chuyên ngành nhất định. (abet 3.5 , gac2.c)

- LO6: Giao tiếp trong công việc, đọc hiểu tài liệu và trình bày các giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ.

- LO7: Hiểu biết về lãnh đạo và quản lý. (gac 2.d)

Về thái độ:

- LO8: Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật và các giá trị đạo đức. (abet 3.4)

Chuẩn đầu ra trên được cụ thể hóa như sau:

CĐR

Mô tả CĐR

1

Nắm vững kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và hiểu khả năng vận dụng những kiến thức đó vào ngành Thương mại điện tử và thực tiễn.

1.1

Kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên

1.2

Kiến thức nền tảng về khoa học xã hội

2

Nắm vững kiến thức nền tảng và một số kiến thức chuyên sâu của ngành Thương mại điện tử để ứng dụng vào thực tiễn.

2.3

Kiến thức mạng máy tính và truyền thông

2.4

Kiến thức lập trình

2.5

Kiến thức giải thuật

2.6

Kiến thức quản lý thông tin

2.7

Kiến thức ngành

3

Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề ra giải pháp cho vấn đề liên quan đến ngành Thương mại điện tử; nhận thức về sự cần thiết của học tập suốt đời.

3.1

Kỹ năng khảo sát

3.2

Kỹ năng lập luận, phân tích

3.3

Kỹ năng xây dựng ý tưởng, giải pháp

3.4

Kỹ năng học tập suốt đời

4

Thiết kế, hiện thực hoá và đánh giá hệ thống, giải pháp của ngành Thương mại điện tử.

4.1

Kỹ năng thiết kế, hiện thực hệ thống

4.2

Kỹ năng đánh giá hệ thống

5

Giao tiếp, hợp tác hiệu quả với các cá nhân và tập thể trong những ngữ cảnh chuyên ngành nhất định.

6

Giao tiếp trong công việc, đọc hiểu tài liệu và trình bày một giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ.

6.1

Kỹ năng giao tiếp nói, viết tổng quát

6.2

Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ

7

Hiểu biết về lãnh đạo và quản lý

8

Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật và các giá trị đạo đức

3. THÔNG TIN TUYỂN SINH

a. Đối tượng tuyển sinh: Sinh viên đảm bảo tất cả yêu cầu sau:

- Tất cả sinh viên đang theo học trình độ đại học – hình thức giáo dục chính quy tại các cơ sở đào tạo trong hệ thống ĐHQG-HCM.

- Ngành đào tạo của chương trình đào tạo thứ hai phải khác ngành đào tạo của chương trình đạo tạo thứ nhất.

- Không có sự khác biệt trong hình thức và trình độ đào tạo giữa hai chương trình đào tạo.

- Đã hoàn thành năm học đầu tiên của chương trình đào tạo thứ nhất và sinh viên thuộc diện xếp loại học lực trung bình khá trở lên (từ 6.0 trên thang điểm 10).

b. Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hồ sơ.

c. Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh, quy mô đào tạo: 30 sinh viên học song ngành/ năm

4. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Theo quy chế, quy định đào tạo hệ đại học chính quy của Trường Đại học Công nghệ thông tin.

5. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ

Theo chủ trương đào tạo song ngành theo phương thức văn bằng 2, khối kiến thức giáo dục đại cương, thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp được xem xét công nhận chuyển đổi giữa các chương trình

TT

Các khối kiến thức

Chương trình đào tạo ngành thứ nhất

Chương trình đào tạo song ngành (CTĐT 2)

Cùng nhóm ngành

Khác nhóm ngành

STC

%

STC

%

STC

%

I

Khối kiến thức giáo dục đại cương

45

36.0

X

 

X

 

II

Khối kiến thức cơ sở ngành

35

28.0

X*

 

35

44.8

III

Kiến thức chuyên ngành

33

26.4

33

 

33

42.3

IV

Thực tập, khóa luận / luận văn tốt nghiệp

12

9.6

X

 

10**

12.9

 

Tổng cộng

125

100

33+

100

78

100

X: công nhận chuyển đổi tín chỉ giữa các chương trình.

X*: sinh viên đang học ngành đào tạo cùng nhóm ngành (quy định tại phụ lục 1) với CTĐT TMĐT được xem xét công nhận một phần hoặc hoàn toàn khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT TMĐT dựa vào nội dung và khối lượng kiến thức môn học.

**: sinh viên tự chọn làm khóa luận tốt nghiệp hoặc học các môn chuyên đề tốt nghiệp (10 tín chỉ), nội dung thực tập 2 tín chỉ được công nhận chuyển đổi giữa các chương trình.

6. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

6.1 . Nội dung chương trình đào tạo TMĐT (CTĐT 1)

STT

Mã MH

Tên môn học (MH)

Loại MH (bắt buộc/ tự chọn)

Tín chỉ

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

I

Kiến thức giáo dục đại cương

 

45

   
 

Lý luận chính trị - Pháp luật

 

13

   

1

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

2

0

2

SS007

Triết học Mác – Lênin

Bắt buộc

3

3

0

3

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Bắt buộc

2

2

0

4

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Bắt buộc

2

2

0

5

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Bắt buộc

2

2

0

6

SS006

Pháp luật đại cương

Bắt buộc

2

2

0

 

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

 

18

   

7

MA006

Giải tích

Bắt buộc

4

4

0

8

MA003

Đại số tuyến tính

Bắt buộc

3

3

0

9

MA004

Cấu trúc rời rạc

Bắt buộc

4

4

0

10

MA005

Xác suất thống kê

Bắt buộc

3

3

0

11

IT001

Nhập môn lập trình

Bắt buộc

4

3

1

 

Ngoại ngữ

 

12

   

12

ENG01

Anh văn 1

Bắt buộc

4

4

0

13

ENG02

Anh văn 2

Bắt buộc

4

4

0

14

ENG03

Anh văn 3

Bắt buộc

4

4

0

 

Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng

       

15

PE012

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

Tính riêng

   

16

ME001

Giáo dục quốc phòng

Bắt buộc

Tính riêng

   
 

Môn học khác

 

2

   

17

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

Bắt buộc

2

2

0

II

Kiến thức cơ sở ngành

 

35

   

1

IT002

Lập trình hướng đối tượng

Bắt buộc

4

3

1

2

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Bắt buộc

4

3

1

3

IT004

Cơ sở dữ liệu

Bắt buộc

4

3

1

4

IT005

Nhập môn mạng máy tính

Bắt buộc

4

3

1

5

EC005

Giới thiệu ngành Thương mại điện tử

Bắt buộc

1

1

0

6

EC001

Kinh tế học đại cương

Bắt buộc

4

4

0

7

EC101

Marketing căn bản

Bắt buộc

3

3

0

8

EC201

Phân tích thiết kế quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp

Bắt buộc

4

3

1

9

IS334

Thương mại điện tử

Bắt buộc

3

3

0

10

IS207

Phát triển ứng dụng web

Bắt buộc

4

3

1

III

Kiến thức chuyên ngành

 

33

   

1

EC204

Marketing điện tử

Bắt buộc

3

2

1

2

EC312

Thiết kế hệ thống TMĐT

Bắt buộc

3

2

1

3

EC213

Quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp

Bắt buộc

3

2

1

4

EC337

Hệ thống thanh toán trực tuyến

Bắt buộc

3

3

0

5

EC208

Quản trị dự án TMĐT

Bắt buộc

3

3

0

6

EC229

Pháp luật trong TMĐT

Bắt buộc

2

2

0

7

EC335

An toàn và bảo mật TMĐT

Bắt buộc

3

3

0

8

IS336

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

Bắt buộc

4

3

1

9

 

Nhóm môn tự chọn tự do

Tự chọn

9

   

IV

Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp

 

12

   

1

EC222

Thực tập doanh nghiệp

Bắt buộc

2

0

2

2

EC401

Khóa luận tốt nghiệp (KLTN)

Tự chọn

10

0

10

3

 

Nhóm môn chuyên đề tốt nghiệp thay thế KLTN

Tự chọn

10

   
 

Tổng số (tín chỉ)

 

125

   

 

6.2 . Nội dung chương trình đào tạo song ngành (CTĐT 2)

6.2.1. Nội dung CTĐT 2_1 (nội dung CTĐT TMĐT khi đào tạo song ngành với các ngành cùng nhóm ngành (quy định tại phụ lục 1) với CTĐT TMĐT)

STT

Mã MH

Tên môn học (MH)

Loại MH (bắt buộc/ tự chọn)

Tín chỉ

Công nhận chuyển đổi

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

I

Kiến thức giáo dục đại cương

 

 

   

X

II

Kiến thức cơ sở ngành

 

 

   

X*

III

Kiến thức chuyên ngành

 

33

     

1

EC204

Marketing điện tử

Bắt buộc

3

2

1

 

2

EC312

Thiết kế hệ thống TMĐT

Bắt buộc

3

2

1

 

3

EC213

Quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp

Bắt buộc

3

2

1

 

4

EC337

Hệ thống thanh toán trực tuyến

Bắt buộc

3

3

0

 

5

EC208

Quản trị dự án TMĐT

Bắt buộc

3

3

0

 

6

EC229

Pháp luật trong TMĐT

Bắt buộc

2

2

0

 

7

EC335

An toàn và bảo mật TMĐT

Bắt buộc

3

3

0

 

8

IS336

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

Bắt buộc

4

3

1

 

9

 

Nhóm môn tự chọn tự do

Tự chọn

9

     

IV

Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp

       

X

 

Tổng số (tín chỉ)

 

33+

 

   

X: công nhận chuyển đổi giữa các chương trình

X*: sinh viên được xem xét công nhận một phần hoặc hoàn toàn khối kiến thức cơ sở ngành trong CTĐT TMĐT dựa vào nội dung và khối lượng kiến thức môn học.

6.2.2. Nội dung CTĐT 2_2 (nội dung CTĐT TMĐT khi đào tạo song ngành với các ngành không thuộc cùng nhóm ngành với CTĐT TMĐT)

Stt

Mã MH

Tên môn học (MH)

Loại MH (bắt buộc/ tự chọn)

Tín chỉ

Công nhận chuyển đổi (*)

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

I

Kiến thức giáo dục đại cương

       

X

II

Kiến thức cơ sở ngành

 

35

     

1

IT002

Lập trình hướng đối tượng

Bắt buộc

4

3

1

 

2

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Bắt buộc

4

3

1

 

3

IT004

Cơ sở dữ liệu

Bắt buộc

4

3

1

 

4

IT005

Nhập môn mạng máy tính

Bắt buộc

4

3

1

 

5

EC005

Giới thiệu ngành Thương mại điện tử

Bắt buộc

1

1

0

 

6

EC001

Kinh tế học đại cương

Bắt buộc

4

4

0

 

7

EC101

Marketing căn bản

Bắt buộc

3

3

0

 

8

EC201

Phân tích thiết kế quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp

Bắt buộc

4

3

1

 

9

IS334

Thương mại điện tử

Bắt buộc

3

3

0

 

10

IS207

Phát triển ứng dụng web

Bắt buộc

4

3

1

 

III

Kiến thức chuyên ngành

 

33

     

1

EC204

Marketing điện tử

Bắt buộc

3

2

1

 

2

EC312

Thiết kế hệ thống TMĐT

Bắt buộc

3

2

1

 

3

EC213

Quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp

Bắt buộc

3

2

1

 

4

EC337

Hệ thống thanh toán trực tuyến

Bắt buộc

3

3

0

 

5

EC208

Quản trị dự án TMĐT

Bắt buộc

3

3

0

 

6

EC229

Pháp luật trong TMĐT

Bắt buộc

2

2

0

 

7

EC335

An toàn và bảo mật TMĐT

Bắt buộc

3

3

0

 

8

IS336

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

Bắt buộc

4

3

1

 

9

 

Nhóm môn tự chọn tự do

Tự chọn

9

     

IV

Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp

 

12

     

1

 

Khóa luận tốt nghiệp / Nhóm môn chuyên đề tốt nghiệp thay thế KLTN

Bắt buộc

10

     

2

 

Thực tập doanh nghiệp

Bắt buộc

2

   

X

 

Tổng số (tín chỉ)

 

78

     

X: công nhận chuyển đổi giữa các chương trình

Phụ lục 1

Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục & Đào tạo về quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học;

 

DANH MỤC NGÀNH ĐÀO TẠO CÙNG NHÓM NGÀNH XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH SONG NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

 

Ngành đào tạo

Ngành đào tạo cùng nhóm ngành

Thương mại điện tử

Mã ngành: 73401 Kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Marketing

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 74801 Máy tính

Khoa học máy tính

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật phần mềm

Hệ thống thông tin

Kỹ thuật máy tính

Trí tuệ nhân tạo

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 74802 Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

An toàn thông tin

 

4. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

 

Học kỳ

Mã MH

Tên MH

Loại MH (bắt buộc/ tự chọn)

Tín chỉ

Thuộc chương trình song ngành

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

CTĐT2_1

CTĐT2_2

I
(16TC)

IT001

Nhập môn lập trình

Bắt buộc

4

3

1

   

MA006

Giải tích

Bắt buộc

4

4

0

   

MA003

Đại số tuyến tính

Bắt buộc

3

3

0

   

EC005

Giới thiệu ngành Thương mại điện tử

Bắt buộc

1

1

0

 

X

ENG01

Anh Văn 1

Bắt buộc

4

4

0

   

PE012

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

         

ME001

Giáo dục quốc phòng

Bắt buộc

         

II
(23TC)

IT002

Lập trình hướng đối tượng

Bắt buộc

4

3

1

 

X

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Bắt buộc

4

3

1

 

X

EC001

Kinh tế học đại cương

Bắt buộc

4

4

0

 

X

MA004

Cấu trúc rời rạc

Bắt buộc

4

4

0

   

MA005

Xác suất thống kê

Bắt buộc

3

3

0

   

ENG02

Anh Văn 2

Bắt buộc

4

4

0

   

III
(17TC)

IT004

Cơ sở dữ liệu

Bắt buộc

4

3

1

 

X

IT005

Nhập môn mạng máy tính

Bắt buộc

4

3

1

 

X

IS334

Thương mại điện tử

Bắt buộc

3

3

0

 

X

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

Bắt buộc

2

2

0

   

ENG03

Anh Văn 3

Bắt buộc

4

4

0

   

IV
(16TC)

EC101

Marketing căn bản

Bắt buộc

3

3

0

 

X

IS207

Phát triển ứng dụng web

Bắt buộc

4

3

1

 

X

EC208

Quản trị dự án TMĐT

Bắt buộc

3

3

0

X

X

EC201

Phân tích thiết kế quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp

Bắt buộc

4

3

1

 

X

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Bắt buộc

2

2

0

   

V
(16TC)

EC312

Thiết kế hệ thống thương mại điện tử

Bắt buộc

3

2

1

X

X

EC204

Marketing điện tử

Bắt buộc

3

2

1

X

X

EC213

Quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp

Bắt buộc

3

2

1

X

X

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

2

0

   

SS006

Pháp luật đại cương

Bắt buộc

2

2

0

   
 

Môn học tự chọn tự do 1

Tự chọn

3

3

0

X

X

VI
(15TC)

IS336

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

Bắt buộc

4

3

1

X

X

EC335

An toàn và bảo mật TMĐT

Bắt buộc

3

3

0

X

X

EC229

Pháp luật trong thương mại điện tử

Bắt buộc

2

2

0

X

X

SS007

Triết học Mác - Lênin

Bắt buộc

3

3

0

   
 

Môn học tự chọn tự do 2

Tự chọn

3

3

0

X

X

VII
(12TC)

EC222

Thực tập doanh nghiệp

Bắt buộc

2

2

0

   

EC337

Hệ thống thanh toán trực tuyến

Bắt buộc

3

3

0

X

X

SS008

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Bắt buộc

2

2

0

   

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Bắt buộc

2

2

0

   
 

Môn học tự chọn tự do 3

Tự chọn

3

3

0

X

X

VIII
(10TC)

EC401

Khóa luận tốt nghiệp

Tự chọn

10

       
 

Các môn học thuộc chuyên đề tốt nghiệp

Tự chọn

10

       
 

Tổng

       

33

78

X: môn học bắt buộc đối với chương trình song ngành tương ứng