A. GIỚI THIỆU CHUNG a. Mục tiêu đào tạo Chương trình đào tạo tiên tiến kỹ sư Hệ thống thông tin được xây dựng và triển khai nhằm mục tiêu đưa giáo dục đại học đạt trình độ tiên tiến trong khu vực, hội nhập và tiếp cận trình độ của các trường đại học tiên tiến trên thế giới, đáp ứng nhu cầu nguồn lực kỹ sư Hệ thống thông tin chất lượng cao, thúc đẩy hoạt động nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ đào tạo. Chương trình đào tạo cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về hệ thống thông tin dựa trên máy tính, có năng lực tổ chức và phát triển các ứng dụng tin học hỗ trợ các hoạt động tác nghiệp và quản lý trong các tổ chức kinh tế, xã hội, các phương pháp, kỹ năng phân tích, thiết kế hệ thống, tổng hợp, lập giải pháp, phát triển khả năng tư duy, rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp, ngoại ngữ, phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ nhằm mục tiêu sau khi tốt nghiệp sinh viên có trình độ chuyên môn và ngoại ngữ cao đáp ứng được yêu cầu của xã hội. b. Thời gian đào tạo theo thiết kế - Program Duration 4,5 năm (4,5 years) c. Chuẩn đầu ra – learning outcomes Sinh viên tốt nghiệp chương trình kỹ sư HTTT chuyên ngành Hệ thống thông tin đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra sau (Ký hiệu là LO): LO 1: Kiến thức giáo dục thể chất, đường lối, chính sách và định hướng phát triển kinh tế, xã hội ở Việt Nam qua các giai đoạn. LO 2: Nắm vững kiến thức khoa học cơ bản để vận dụng phù hợp với ngành. LO 3: Nắm vững kiến thức kiến thức nền tảng, chuyên sâu về hệ thống thông tin máy tính và vận dụng trong thực tiễn hỗ trợ các hoạt động tác nghiệp, quản lý, chứng tỏ được sự hiểu biết và lựa chọn là phù hợp với đương thời. LO 4: Nắm vững kiến thức quản lý một đề án CNTT vận dụng vào thực tiễn. LO 5: Hiểu biết cơ bản mạng máy tính và an toàn dữ liệu của một hệ thống thông tin. LO 6: Hiểu biết cơ bản hoạt động doanh nghiệp và quản trị kinh doanh (ERP, BPM, các giải pháp sử dụng CNTT để nâng cao sức cạnh tranh, khả năng phát triển, quản lý doanh nghiệp,..) LO 7: Trình độ Anh văn từ TOEFL PBT 550, TOEFL iBT 79, IELTS 6.0 trở lên. LO 8: Vận dụng các kiến thức, kinh nghiệm để phân tích, nhận diện, tổng hợp và lập giải pháp cho các vấn đề trong lĩnh vực CNTT, thương mại điện tử, khả năng tư duy hệ thống, thiết lập các mục tiêu khả thi, phù hợp với điều kiện thực tế. LO 9: Phân tích, thiết kế các nghiệp vụ của một hệ thống thông tin. LO 10: Lập trình phần mềm ứng dụng. LO 11: Tổ chức tri thức và khám phá tri thức trên các lĩnh vực quản lý, kinh doanh, thương mại. LO 12: Khả năng tự học các kiến thức bổ trợ phục vụ cho công việc tương lai. LO 13: Khả năng giao tiếp hiệu quả, kỹ năng làm việc nhóm để hoàn thành mục tiêu chung, tác phong chuyên nghiệp. LO 14: Làm việc trực tiếp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực công nghệ thông tin. LO 15: Sự hiểu biết về luật pháp, đạo đức nghề nghiệp, khả năng nhận thức, đánh giá các hiện tượng logic và tích cực. LO 16: Nhận thức sự học suốt đời để làm việc hiệu quả trong bối cảnh công nghệ mới luôn thay đổi, hiểu được tác động của các công nghệ mới trong xã hội, kinh tế toàn cầu. d. Điều kiện tốt nghiệp Công nhận tốt nghiệp: Sinh viên tích lũy tổng số tín chỉ bắt buộc 143TC. Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn khác theo Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin cho hệ đại học chính quy do Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Thông tin ban hành kèm B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO a. Tỷ lệ các khối kiến thức 143 tín chỉ (143 credits) Trong đó không bao gồm các học phần Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng, Tiếng Anh tăng cường I, II. (143 credits exclusive of Physical Education and Military Education and Intensive English I, Intensive English II) 1.1. Cấu trúc chương trình đào tạo - Curriculum structure KHỐI KIẾN THỨC (Courses) SỐ TC (Num. of credits) Các học phần bắt buộc (118 TC) Compuls o ry courses (1 18 Credits) 1 Kiến thức giáo dục đại cương General Education, Math and Basic Science 53 2 Kiến thức cơ sở chung Basic core courses 25 3 Kiến thức cơ sở ngành Major core courses 23 4 Kiến thức chuyên ngành bắt buộc Concentration courses 17 Các học phần tự chọn (12 TC) Elective courses ( 12 Credits) 5 Các học phần tự chọn Elective Courses 12 Kiến thức tốt nghiệp Graduation (13 Credits) 6 Thực tập tốt nghiệp và thiết kế tốt nghiệp Graduation practice and Graduation Thesis 13 Tổng cộng – Total 143 b. Chi tiết các khối kiến thức STT (No) Mã học phần ( course ID) Tên học phần (course name) Khối lượng Num. of Credits I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG - General Education LT TH 1 SS001 Fundamental principles of Marxism - Leninism 5 2 SS002 Vietnam Communist Party's Revolutionary platform 3 3 SS003 Ho Chi Minh Ideology 2 4 ENGL 1113 English Composition I 3 5 ENGL 1213 English Composition II 3 6 Intensive English I N/A 7 Intensive English II N/A 8 SPCH 3723 English for computer science 3 9 SPCH 2713 Introduction to Speech Communication 2 10 MATH 2144 Calculus I 4 11 MATH 2153 Calculus II 3 12 MATH 3013 Linear Algebra 3 13 STAT 4033 Engineering Statistics 3 14 CS 3653 Discrete Mathematics for computer sciences 3 15 PHYS 1114 General Physics I 4 16 PHYS 1214 General Physics II 4 17 CS 1113 Computer Science I 3 1 18 CS 2133 Computer Science II (Java) 3 1 19 PE001 Physical Education 1 N/A 20 PE002 Physical Education 2 N/A 21 ME001 Military Education N/A Tổng cộng – Total 53 TC Kiến thức cơ sở chung (Fundamental core courses) LT TH 1 CS 2433 Object Oriented Programming 3 2 IT009 Orientation 2 3 CS 3443 Computer Systems 3 4 CS 4343 Data structures and algorithms analysis 3 1 5 CS 5423 Principle of database systems 3 1 6 CS 4323 Design and Implementation of Operating system 3 7 CS 4283 Computer network 3 8 STAT 3013 Intermediate Statistical Analysis 3 Tổng cộng – Total 25 TC II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP - Professional Education 1 CS 4273 Software Engineering 3 1 2 MSIS 3303 System Analysis and Design 3 1 3 MSIS 3033 Information Systems Project Management 3 4 MSIS 4013 Database Management Systems 3 5 IEM 5723 Data, Process and Object Modeling 3 6 CS 4243 Algorithms and Processes in comp-security 3 7 ACCT 5123 Enterprise Resource Planning 3 Tổng cộng - Total 23 TC Kiến thức chuyên ngành bắt buộc và tự chọn - Specialized courses and elective courses 1 MSIS 207 Web Application Development 3 1 2 CS 4153 Mobile Applications Development 3 3 CS 5433 Distributed database systems 3 4 MKTG 5883 Advanced Data Mining Applications 3 1 5 MSIS 4263 Decision support and business intelligence applications 3 6 Elective 12 Tổng cộng - Total 29 TC Thực tập doanh nghiệp và khóa luận tốt nghiệp (Internship and Graduation Thesis) 1 CS 5030 Internship 3 2 CS 5000 Graduation Thesis 10 Tổng cộng - Total 13 TC Các học phần tự chọn hướng ngành MIS - Elective Courses (12 Credits) 1 MSIS 4133 Information Technologies for e-commerce 3 2 ACCT 3603 Accounting Information systems 3 3 MKTG 4223 Supply Chain Management 3 4 MSIS 405 Big Data 3 5 MSIS 402 Cloud Computing 3 6 MSIS 4443 Computer based simulation systems 3 7 MSIS 4243 Control and Audit of Information Systems 3 8 MSIS 3242 Software Quality Management 3 9 IEM 4733 Re-engineering Business Processes 3 10 MSIS 3243 Managerial Decision Theory 3 11 MSIS 3233 Management Science Methods 3 c. Sơ đồ mối liên hệ thứ tự học giữa các môn Sinh viên xem Chương trình đào tạo đầy đủ tại https://daa.uit.edu.vn, mục Chương trình đào tạo => Hệ chính quy => Chương trình Tiên tiến. Chương trình đào tạo có thể được điều chỉnh nhỏ trong quá trình triển khai.