- 1. GIỚI THIỆU CHUNG
-
1.1 Mục tiêu đào tạo
1.1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Khoa học dữ liệu có đủ kiến thức vững chắc, năng lực chuyên môn, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có khả năng tự học, tự nghiên cứu để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực công nghệ thông tin nói chung và khoa học dữ liệu nói riêng nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội trong thời đại cách mạng công nghiệp 4.0.
1.1.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Khoa học dữ liệu phải đáp ứng các yêu cầu sau:
− Có phẩm chất chính trị, đạo đức, thái độ và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm nghề nghiệp;
− Nắm vững những kiến thức cơ bản và nâng cao về khoa học dữ liệu và công nghệ thông tin, có năng lực tổ chức và phát triển các ứng dụng khoa học dữ liệu trong hỗ trợ quản lý, ra quyết định trong các tổ chức kinh tế, xã hội;
− Có khả năng tự học, có kỹ năng phân tích, tổng hợp, kỹ năng nghiên cứu khoa học, kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng quản lý thời gian và nguồn lực, phát triển khả năng tư duy hệ thống, tư duy phản biện, khởi nghiệp;
− Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hợp tác, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức; Có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp khác nhau;
− Có trình độ tiếng Anh tốt, có thể giao tiếp, làm việc với các chuyên gia, đồng nghiệp nước ngoài.
1.2 Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
Cử nhân ngành Khoa học dữ liệu tốt nghiệp tại Trường Đại học Công nghệ thông tin có khả năng đảm nhiệm các vị trí sau:
− Chuyên viên có kỹ năng vận dụng, tìm hiểu và phát triển trong lĩnh vực khoa học dữ liệu; có kỹ năng tổng hợp, phân tích, diễn giải dữ liệu và chọn các mô hình dự báo trong các ứng dụng cụ thể;
− Chuyên viên có kỹ năng khai thác, xây dựng phần mềm phân tích dữ liệu trên các hệ thống tính toán tập trung, phân tán; có khả năng chọn mô hình lưu trữ, truy vấn, phân tích, thống kê trên dữ liệu;
− Chuyên viên có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong các bài toán phân tích dữ liệu lớn; biết chọn phương pháp khai thác dữ liệu và thông tin, ứng dụng cho các doanh nghiệp trong vấn đề phân tích định lượng;
− Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu Khoa học dữ liệu ở các trường đại học và cao đẳng trên cả nước.
1.3 Quan điểm xây dựng chương trình đào tạo
Chương trình được thiết kế sao cho đảm bảo đủ độ phủ, độ sâu nhất định nhằm tạo điều kiện, cơ hội phát triển cho sinh viên làm việc và có thể tiếp tục nghiên cứu chuyên sâu về các chuyên ngành Công nghệ thông tin và Khoa học dữ liệu, trong đó độ phủ được đặt trọng tâm.
Chương trình được thiết kế với mục tiêu phát triển nguồn nhân lực phục vụ cho công cuộc phát triển và hội nhập của đất nước:
− Đào tạo nguồn nhân lực có khả năng vận dụng, và phát triển trong lĩnh vực Khoa học dữ liệu trên các mặt: phương pháp tìm kiếm, phân loại, làm sạch, lưu trữ, truy vấn, phân tích, thống kê và tính toán trên dữ liệu;
− Đào tạo nguồn nhân lực có khả năng tổng hợp, phân tích, diễn giải dữ liệu và tư vấn chọn các mô hình dự báo trong các ứng dụng cụ thể;
− Đào tạo nguồn nhân lực có khả năng khai thác, phân tích định lượng dữ liệu văn bản ở các lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, kinh tế học cho đến các lĩnh vực kinh doanh, thương mại,…;
− Đào tạo nguồn nhân lực có khả năng khai thác các nguồn dữ liệu hiệu quả, tạo thêm nhiều giá trị, trợ giúp lãnh đạo ra quyết định tốt hơn trong các ngành nghề.
1.4 Hình thức và thời gian đào tạo
− Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung.
− Số tín chỉ đào tạo: 123 tín chỉ.
− Thời gian đào tạo: 04 năm (08 học kỳ chính).
- 2. CHUẨN ĐẦU RA
-
Chuẩn đầu ra (Learning Outcomes – LO) của chương trình đào tạo bao gồm những chuẩn đầu ra chung dưới đây, được tham chiếu với chuẩn đầu ra của ABET 2021 – 2022, Khung trình độ quốc gia Việt Nam ban hành theo quyết định 1982/QĐ-TTg (VQF) và Bộ năng lực sinh viên tốt nghiệp Đại học Quốc gia ban hành theo quyết định 1658/QĐ-ĐHQG năm 2020 (GAC).
Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân ngành Khoa học dữ liệu đáp ứng các chuẩn đầu ra về mặt kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:
C huẩn đầu ra
Nội dung
LO 1
Nắm vững kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, có khả năng vận dụng những kiến thức đó vào ngành Khoa học dữ liệu và thực tiễn.
LO 2
Nắm vững kiến thức nền tảng và một số kiến thức chuyên sâu của ngành Khoa học dữ liệu để ứng dụng vào thực tiễn.
LO 3
Khảo sát tài liệu, lập luận, phân tích và đề xuất giải pháp sáng tạo cho vấn đề liên quan đến ngành Khoa học dữ liệu; nhận thức về sự cần thiết của học tập suốt đời.
LO 4
Thiết kế, hiện thực hoá và đánh giá hệ thống, giải pháp của ngành Khoa học dữ liệu.
LO 5
Giao tiếp, hợp tác, kết nối hiệu quả với các cá nhân và tập thể trong những ngữ cảnh chuyên ngành nhất định.
LO 6
Giao tiếp trong công việc, đọc hiểu tài liệu và trình bày các giải pháp chuyên ngành bằng ngoại ngữ.
LO 7
Hiểu biết về lãnh đạo và quản lý.
LO 8
Hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật và các giá trị đạo đức.
- 3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
-
3.1 Tỷ lệ các khối kiến thức
Khối kiến thức
Số tín chỉ
Tỉ lệ (%)
Ghi chú
Giáo dục đại cương
Lý luận chính trị
11
36.59
45 TC
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
18
Ngoại ngữ
12
Khác
4
Giáo dục chuyên nghiệp
Cơ sở ngành
42
34.15
66 TC
Chuyên ngành (*)
24
19.51
Tốt nghiệp
(**)
Đồ án, hoặc các môn học thay thế
2
9.75
12 TC
Khóa luận tốt nghiệp, hoặc các môn học chuyên đề tốt nghiệp
10
Tổng số tín chỉ học toàn khóa
12 3
100
Lưu ý:
− (*) Sinh viên chọn học các môn học theo hướng dẫn tại mục 6.3.2.1.
− (**) Sinh viên hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp theo hướng dẫn tại mục 6.4.
− Các khối kiến thức không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng và An ninh.
3.2 Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng: 45 tín chỉ (Đã tính số tín chỉ Anh văn và không tính các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng và An ninh vào điểm trung bình chung tích lũy).
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
Các môn lý luận chính trị
1 1
1.
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
2.
SS007
Triết học Mác – Lênin
3
3
0
3.
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
2
0
4.
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
2
0
5.
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
2
0
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
18
6.
MA006
Giải tích
4
4
0
7.
MA003
Đại số tuyến tính
3
3
0
8.
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
9.
MA005
Xác suất thống kê
3
3
0
10.
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
Ngoại ngữ
12
11.
ENG01
Anh văn 1
4
4
0
12.
ENG02
Anh văn 2
4
4
0
13.
ENG03
Anh văn 3
4
4
0
Giáo dục thể chất – Giáo dục Quốc phòng và An ninh
14.
PE012
Giáo dục thể chất
Tính riêng
15.
ME001
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Tính riêng
Khác
4
16.
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
17.
SS006
Pháp luật đại cương
2
2
0
Tổng số tín chỉ
(Không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng và An ninh)
45
3.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
6.3.1. Nhóm các môn học cơ sở ngành Khoa học dữ liệu
Tổng cộng: 42 tín chỉ (bắt buộc).
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
Giới thiệu ngành
1.
DS005
Giới thiệu ngành Khoa học dữ liệu
1
1
0
Kiến thức về lập trình
2.
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
3.
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
Kiến thức về cơ sở dữ liệu
4.
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
Kiến thức về mạng máy tính
5.
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
Kiến thức về phần cứng máy tính
6.
IT010
Tổ chức và cấu trúc máy tính
2
2
0
7.
IT007
Hệ điều hành
4
3
1
Kiến thức nền tảng về Khoa học dữ liệu
8.
DS107
Tư duy tính toán cho Khoa học dữ liệu
4
3
1
9.
DS101
Thống kê và xác suất chuyên sâu
3
2
1
10.
DS105
Phân tích và trực quan dữ liệu
4
3
1
11.
DS102
Học máy thống kê
4
3
1
12.
DS108
Tiền xử lý và xây dựng bộ dữ liệu
4
3
1
Tổng số tín chỉ
42
6.3.2. Nhóm các môn học chuyên ngành
Tổng cộng: 24 tín chỉ.
6.3.2.1. Hướng dẫn sinh viên chọn học các môn chuyên ngành
Sinh viên phải học các môn chuyên ngành tự chọn (trong danh mục 6.3.2.2) để tích luỹ số tín chỉ là X. Sinh viên có thể chọn học các môn tự chọn tự do (trong danh mục 6.3.2.3) để tích luỹ số tín chỉ là Y. Hai giá trị X và Y phải thoả công thức sau:
6.3.2.2. Nhóm các môn học tự chọn
Sinh viên chọn các môn học trong bảng dưới đây để tích lũy tối thiểu 14 tín chỉ. Ngoài ra, sinh viên cũng có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp hoặc các môn học khác theo đề nghị của Khoa để tích lũy vào khối kiến thức chuyên ngành.
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
Nhóm các môn học về Phân tích dữ liệu
1.
DS304
Thiết kế và phân tích thực nghiệm
3
3
0
2.
DS307
Phân tích dữ liệu truyền thông xã hội
3
3
0
3.
DS200
Phân tích dữ liệu lớn
4
3
1
4.
DS104
Tính toán song song và phân tán
4
3
1
5.
DS204
Đồ án Khoa học dữ liệu và ứng dụng
2
0
2
Nhóm các môn học về Mô hình hóa dữ liệu
6.
DS304
Thiết kế và phân tích thực nghiệm
3
3
0
7.
DS201
Deep Learning trong Khoa học dữ liệu
4
3
1
8.
DS310
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên cho Khoa học dữ liệu
4
3
1
9.
DS106
Tối ưu hoá và ứng dụng
3
2
1
10.
DS104
Tính toán song song và phân tán
4
3
1
11.
DS204
Đồ án Khoa học dữ liệu và ứng dụng
2
0
2
Nhóm các môn học bổ túc kiến thức về phần mềm, kinh doanh và nghiên cứu khoa học
12.
IE107
Phân tích thiết kế phần mềm
4
3
1
13.
IE104
Internet và công nghệ Web
4
3
1
14.
BUS1125
Khởi nghiệp kinh doanh
3
2
1
15.
DS311
Kỹ năng nghiên cứu và viết bài báo khoa học
3
3
0
Thực tập doanh nghiệp
16.
DS309
Thực tập doanh nghiệp
2
2
0
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa.
6.3.2.3. Nhóm các môn học tự chọn tự do
Sinh viên có thể chọn các môn học thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp trong các chương trình đào tạo đại học hoặc sau đại học của Trường ĐHCNTT hoặc của các Trường đại học khác trong ĐHQG – HCM hoặc của các Trường khác ngoài ĐHQG – HCM mà có ký kết hợp tác với Trường ĐHCNTT để tích lũy tối thiểu là 6 và tối đa là 10 tín chỉ tự chọn tự do. Ngoài ra, sinh viên cũng có thể chọn các môn học trong danh sách 6.3.2.2 (nếu các môn học này chưa được tính vào số tín chỉ của khối kiến thức chuyên ngành) hoặc các môn học khác theo đề nghị của Khoa để tích lũy vào nhóm các môn học tự chọn tự do. Các môn học tương đương nhau chỉ được tính một lần vào tổng số tín chỉ tích lũy.
3.4 Khối kiến thức tốt nghiệp
Sinh viên chọn một trong hai hình thức sau:
− Hình thức 1: Sinh viên thực hiện Đồ án (2 tín chỉ) và Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
DS207
Đồ án
2
0
2
2.
DS505
Khoá luận tốt nghiệp
10
10
0
− Hình thức 2: Sinh viên chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp trong bảng dưới đây để tích lũy tối thiểu 1 0 tín chỉ. Ngoài ra, sinh viên cũng có thể chọn các môn học trong danh sách 6.3.2.2 (nếu các môn học này chưa được tính vào số tín chỉ của khối kiến thức chuyên ngành) hoặc các môn học khác theo đề nghị của Khoa để tích lũy vào khối kiến thức tốt nghiệp.
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
DS207
Đồ án
2
0
2
2.
DS300
Hệ khuyến nghị
4
3
1
3.
DS301
Các giải thuật khai phá dữ liệu lớn
4
3
1
4.
DS306
Phân tích dữ liệu lớn trong tài chính
3
3
0
5.
DS305
Phân tích dữ liệu chuỗi thời gian và ứng dụng
3
2
1
6.
DS302
Phân tích thống kê đa biến
3
2
1
7.
DS303
Thống kê Bayes
3
2
1
8.
DS308
Mô hình đồ thị xác suất
4
3
1
9.
IE403
Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội
3
3
0
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa.
3.5 Quy định đối với sinh viên các khóa 2018, 2019, 2020, 2021
Sinh viên các khóa 2018, 2019, 2020, 2021 chọn môn học đã cập nhật mới theo bảng quy đổi tương đương sau:
STT
Môn học trong CTĐT cũ
Môn học tương đương mới
Mã môn
Tên môn
Mã môn
Tên môn
1.
IT009
Giới thiệu ngành
DS005
Giới thiệu ngành Khoa học dữ liệu
2.
IS211
Cơ sở dữ liệu phân tán
IE103
Quản lý thông tin
3.
IE207
Đồ án
DS207
Đồ án
Ngoài danh sách các môn học tự chọn thuộc CTĐT cũ, sinh viên có thể chọn thêm các môn học tự chọn tại mục 6.3.2.2 trong CTĐT này.
- 4. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN
-
4.1 Sơ đồ liên kết giữa các môn học
4.2 Kế hoạch giảng dạy theo từng học kỳ
8.2.1. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 1
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
1
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
MA006
Giải tích
4
4
0
MA003
Đại số tuyến tính
3
3
0
IT010
Tổ chức và cấu trúc máy tính
2
2
0
DS005
Giới thiệu ngành Khoa học dữ liệu
1
1
0
ENG01
Anh văn 1 (*)
4
4
0
ME001
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Tính riêng
Tổng số tín chỉ
18
17
1
8.2.2. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 2
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
2
SS006
Pháp luật đại cương
2
2
0
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
MA005
Xác suất thống kê
3
3
0
ENG02
Anh văn 2 (*)
4
4
0
PE012
Giáo dục thể chất
Tính riêng
Tổng số tín chỉ
1 9
1 8
1
8.2.3. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 3
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
3
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
DS101
Thống kê và xác suất chuyên sâu
3
2
1
ENG03
Anh văn 3 (*)
4
4
0
Tổng số tín chỉ
19
1 5
4
8.2.4. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 4
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
4
SS007
Triết học Mác – Lênin
3
3
0
IT007
Hệ điều hành
4
3
1
DS108
Tiền xử lý và xây dựng bộ dữ liệu
4
3
1
DS107
Tư duy tính toán cho Khoa học dữ liệu
4
3
1
Tổng số tín chỉ
1 5
1 2
3
8.2.5. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 5
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
5
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
2
0
DS105
Phân tích và trực quan dữ liệu
4
3
1
DS102
Học máy thống kê
4
3
1
Các môn học chuyên ngành tự chọn (**)
4
Tổng số tín chỉ
14
8.2.6. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 6
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
6
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
2
0
Các môn học chuyên ngành tự chọn (**)
12
Tổng số tín chỉ
1 4
8.2.7. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 7
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
7
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
2
0
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
DS207
Đồ án, hoặc các môn học thay thế (***)
2
0
2
Các môn học chuyên ngành tự chọn (**)
8
Tổng số tín chỉ
14
8.2.8. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 8
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
8
Hình thức 1:
DS505
Khóa luận tốt nghiệp (***)
10
10
0
Hình thức 2:
Các môn học chuyên đề tốt nghiệp (***)
10
Tổng số tín chỉ
10
Lưu ý:
− Tổng số tín chỉ toàn khoá là 123 (đã bao gồm 12 tín chỉ Anh văn).
− (*): Tuỳ thuộc vào trình độ Anh văn của mỗi sinh viên, kế hoạch học ngoại ngữ có thể khác nhau giữa các sinh viên.
− (**): Sinh viên chọn học các môn học chuyên ngành theo hướng dẫn tại mục 6.3.2.1.
− (***): Tuỳ thuộc vào hình thức sinh viên chọn làm khoá luận tốt nghiệp hoặc học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế, sinh viên tham khảo hướng dẫn tại mục 6.4.
5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Để được công nhận tốt nghiệp “Cử nhân ngành Khoa học dữ liệu”, sinh viên phải thỏa mãn các điều kiện sau:
− Tích lũy tối thiểu 123 tín chỉ (đã bao gồm 12 tín chỉ Anh văn) và hoàn thành các môn học bắt buộc của chương trình đào tạo.
− Đạt chuẩn đầu ra Tiếng Anh theo quy định hiện hành của Trường.
− Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn khác theo Quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1 Tỷ lệ các khối kiến thức
Số tín chỉ
Tỉ lệ (%)
Ghi chú
Giáo dục đại cương
Lý luận chính trị
11
36.59
45 TC
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
18
Ngoại ngữ
12
Khác
4
Giáo dục chuyên nghiệp
Cơ sở ngành
42
34.15
66 TC
Chuyên ngành (*)
24
19.51
Tốt nghiệp
(**)
Đồ án, hoặc các môn học thay thế
2
9.75
12 TC
Khóa luận tốt nghiệp, hoặc các môn học chuyên đề tốt nghiệp
10
Tổng số tín chỉ học toàn khóa
12 3
100
Lưu ý:
− (*) Sinh viên chọn học các môn học theo hướng dẫn tại mục 6.3.2.1.
− (**) Sinh viên hoàn thành khối kiến thức tốt nghiệp theo hướng dẫn tại mục 6.4.
− Các khối kiến thức không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng và An ninh.
3.2 Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng: 45 tín chỉ (Đã tính số tín chỉ Anh văn và không tính các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng và An ninh vào điểm trung bình chung tích lũy).
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
Các môn lý luận chính trị
1 1
1.
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
2.
SS007
Triết học Mác – Lênin
3
3
0
3.
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
2
0
4.
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
2
0
5.
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
2
0
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
18
6.
MA006
Giải tích
4
4
0
7.
MA003
Đại số tuyến tính
3
3
0
8.
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
9.
MA005
Xác suất thống kê
3
3
0
10.
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
Ngoại ngữ
12
11.
ENG01
Anh văn 1
4
4
0
12.
ENG02
Anh văn 2
4
4
0
13.
ENG03
Anh văn 3
4
4
0
Giáo dục thể chất – Giáo dục Quốc phòng và An ninh
14.
PE012
Giáo dục thể chất
Tính riêng
15.
ME001
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Tính riêng
Khác
4
16.
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
17.
SS006
Pháp luật đại cương
2
2
0
Tổng số tín chỉ
(Không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng và An ninh)
45
3.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
6.3.1. Nhóm các môn học cơ sở ngành Khoa học dữ liệu
Tổng cộng: 42 tín chỉ (bắt buộc).
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
Giới thiệu ngành
1.
DS005
Giới thiệu ngành Khoa học dữ liệu
1
1
0
Kiến thức về lập trình
2.
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
3.
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
Kiến thức về cơ sở dữ liệu
4.
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
Kiến thức về mạng máy tính
5.
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
Kiến thức về phần cứng máy tính
6.
IT010
Tổ chức và cấu trúc máy tính
2
2
0
7.
IT007
Hệ điều hành
4
3
1
Kiến thức nền tảng về Khoa học dữ liệu
8.
DS107
Tư duy tính toán cho Khoa học dữ liệu
4
3
1
9.
DS101
Thống kê và xác suất chuyên sâu
3
2
1
10.
DS105
Phân tích và trực quan dữ liệu
4
3
1
11.
DS102
Học máy thống kê
4
3
1
12.
DS108
Tiền xử lý và xây dựng bộ dữ liệu
4
3
1
Tổng số tín chỉ
42
6.3.2. Nhóm các môn học chuyên ngành
Tổng cộng: 24 tín chỉ.
6.3.2.1. Hướng dẫn sinh viên chọn học các môn chuyên ngành
Sinh viên phải học các môn chuyên ngành tự chọn (trong danh mục 6.3.2.2) để tích luỹ số tín chỉ là X. Sinh viên có thể chọn học các môn tự chọn tự do (trong danh mục 6.3.2.3) để tích luỹ số tín chỉ là Y. Hai giá trị X và Y phải thoả công thức sau:
6.3.2.2. Nhóm các môn học tự chọn
Sinh viên chọn các môn học trong bảng dưới đây để tích lũy tối thiểu 14 tín chỉ. Ngoài ra, sinh viên cũng có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp hoặc các môn học khác theo đề nghị của Khoa để tích lũy vào khối kiến thức chuyên ngành.
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
Nhóm các môn học về Phân tích dữ liệu
1.
DS304
Thiết kế và phân tích thực nghiệm
3
3
0
2.
DS307
Phân tích dữ liệu truyền thông xã hội
3
3
0
3.
DS200
Phân tích dữ liệu lớn
4
3
1
4.
DS104
Tính toán song song và phân tán
4
3
1
5.
DS204
Đồ án Khoa học dữ liệu và ứng dụng
2
0
2
Nhóm các môn học về Mô hình hóa dữ liệu
6.
DS304
Thiết kế và phân tích thực nghiệm
3
3
0
7.
DS201
Deep Learning trong Khoa học dữ liệu
4
3
1
8.
DS310
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên cho Khoa học dữ liệu
4
3
1
9.
DS106
Tối ưu hoá và ứng dụng
3
2
1
10.
DS104
Tính toán song song và phân tán
4
3
1
11.
DS204
Đồ án Khoa học dữ liệu và ứng dụng
2
0
2
Nhóm các môn học bổ túc kiến thức về phần mềm, kinh doanh và nghiên cứu khoa học
12.
IE107
Phân tích thiết kế phần mềm
4
3
1
13.
IE104
Internet và công nghệ Web
4
3
1
14.
BUS1125
Khởi nghiệp kinh doanh
3
2
1
15.
DS311
Kỹ năng nghiên cứu và viết bài báo khoa học
3
3
0
Thực tập doanh nghiệp
16.
DS309
Thực tập doanh nghiệp
2
2
0
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa.
6.3.2.3. Nhóm các môn học tự chọn tự do
Sinh viên có thể chọn các môn học thuộc khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp trong các chương trình đào tạo đại học hoặc sau đại học của Trường ĐHCNTT hoặc của các Trường đại học khác trong ĐHQG – HCM hoặc của các Trường khác ngoài ĐHQG – HCM mà có ký kết hợp tác với Trường ĐHCNTT để tích lũy tối thiểu là 6 và tối đa là 10 tín chỉ tự chọn tự do. Ngoài ra, sinh viên cũng có thể chọn các môn học trong danh sách 6.3.2.2 (nếu các môn học này chưa được tính vào số tín chỉ của khối kiến thức chuyên ngành) hoặc các môn học khác theo đề nghị của Khoa để tích lũy vào nhóm các môn học tự chọn tự do. Các môn học tương đương nhau chỉ được tính một lần vào tổng số tín chỉ tích lũy.
3.4 Khối kiến thức tốt nghiệp
Sinh viên chọn một trong hai hình thức sau:
− Hình thức 1: Sinh viên thực hiện Đồ án (2 tín chỉ) và Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
DS207
Đồ án
2
0
2
2.
DS505
Khoá luận tốt nghiệp
10
10
0
− Hình thức 2: Sinh viên chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp trong bảng dưới đây để tích lũy tối thiểu 1 0 tín chỉ. Ngoài ra, sinh viên cũng có thể chọn các môn học trong danh sách 6.3.2.2 (nếu các môn học này chưa được tính vào số tín chỉ của khối kiến thức chuyên ngành) hoặc các môn học khác theo đề nghị của Khoa để tích lũy vào khối kiến thức tốt nghiệp.
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
DS207
Đồ án
2
0
2
2.
DS300
Hệ khuyến nghị
4
3
1
3.
DS301
Các giải thuật khai phá dữ liệu lớn
4
3
1
4.
DS306
Phân tích dữ liệu lớn trong tài chính
3
3
0
5.
DS305
Phân tích dữ liệu chuỗi thời gian và ứng dụng
3
2
1
6.
DS302
Phân tích thống kê đa biến
3
2
1
7.
DS303
Thống kê Bayes
3
2
1
8.
DS308
Mô hình đồ thị xác suất
4
3
1
9.
IE403
Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội
3
3
0
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa.
3.5 Quy định đối với sinh viên các khóa 2018 , 2019, 2020, 2021
Sinh viên các khóa 2018, 2019, 2020, 2021 chọn môn học đã cập nhật mới theo bảng quy đổi tương đương sau:
STT
Môn học trong CTĐT cũ
Môn học tương đương mới
Mã môn
Tên môn
Mã môn
Tên môn
1.
IT009
Giới thiệu ngành
DS005
Giới thiệu ngành Khoa học dữ liệu
2.
IS211
Cơ sở dữ liệu phân tán
IE103
Quản lý thông tin
3.
IE207
Đồ án
DS207
Đồ án
Ngoài danh sách các môn học tự chọn thuộc CTĐT cũ, sinh viên có thể chọn thêm các môn học tự chọn tại mục 6.3.2.2 trong CTĐT này.
4. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN
4.1 Sơ đồ liên kết giữa các môn học
4.2 Kế hoạch giảng dạy theo từng học kỳ
8.2.1. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 1
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
1
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
MA006
Giải tích
4
4
0
MA003
Đại số tuyến tính
3
3
0
IT010
Tổ chức và cấu trúc máy tính
2
2
0
DS005
Giới thiệu ngành Khoa học dữ liệu
1
1
0
ENG01
Anh văn 1 (*)
4
4
0
ME001
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Tính riêng
Tổng số tín chỉ
18
17
1
8.2.2. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 2
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
2
SS006
Pháp luật đại cương
2
2
0
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
MA005
Xác suất thống kê
3
3
0
ENG02
Anh văn 2 (*)
4
4
0
PE012
Giáo dục thể chất
Tính riêng
Tổng số tín chỉ
1 9
1 8
1
8.2.3. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 3
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
3
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
DS101
Thống kê và xác suất chuyên sâu
3
2
1
ENG03
Anh văn 3 (*)
4
4
0
Tổng số tín chỉ
19
1 5
4
8.2.4. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 4
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
4
SS007
Triết học Mác – Lênin
3
3
0
IT007
Hệ điều hành
4
3
1
DS108
Tiền xử lý và xây dựng bộ dữ liệu
4
3
1
DS107
Tư duy tính toán cho Khoa học dữ liệu
4
3
1
Tổng số tín chỉ
1 5
1 2
3
8.2.5. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 5
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
5
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
2
0
DS105
Phân tích và trực quan dữ liệu
4
3
1
DS102
Học máy thống kê
4
3
1
Các môn học chuyên ngành tự chọn (**)
4
Tổng số tín chỉ
14
8.2.6. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 6
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
6
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
2
0
Các môn học chuyên ngành tự chọn (**)
12
Tổng số tín chỉ
1 4
8.2.7. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 7
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
7
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
2
0
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
DS207
Đồ án, hoặc các môn học thay thế (***)
2
0
2
Các môn học chuyên ngành tự chọn (**)
8
Tổng số tín chỉ
14
8.2.8. Kế hoạch giảng dạy học kỳ 8
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
8
Hình thức 1:
DS505
Khóa luận tốt nghiệp (***)
10
10
0
Hình thức 2:
Các môn học chuyên đề tốt nghiệp (***)
10
Tổng số tín chỉ
10
Lưu ý:
− Tổng số tín chỉ toàn khoá là 123 (đã bao gồm 12 tín chỉ Anh văn).
− (*): Tuỳ thuộc vào trình độ Anh văn của mỗi sinh viên, kế hoạch học ngoại ngữ có thể khác nhau giữa các sinh viên.
− (**): Sinh viên chọn học các môn học chuyên ngành theo hướng dẫn tại mục 6.3.2.1.
− (***): Tuỳ thuộc vào hình thức sinh viên chọn làm khoá luận tốt nghiệp hoặc học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế, sinh viên tham khảo hướng dẫn tại mục 6.4.
- 5. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
-
Để được công nhận tốt nghiệp “Cử nhân ngành Khoa học dữ liệu”, sinh viên phải thỏa mãn các điều kiện sau:
− Tích lũy tối thiểu 123 tín chỉ (đã bao gồm 12 tín chỉ Anh văn) và hoàn thành các môn học bắt buộc của chương trình đào tạo.
− Đạt chuẩn đầu ra Tiếng Anh theo quy định hiện hành của Trường.
− Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn khác theo Quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.