- 1. Tổng quan
-
1.1. Thông tin chung
- Tên ngành đào tạo:
- Tiếng Việt: Trí tuệ nhân tạo
- Tiếng Anh: Artificial Intelligence
- Mã ngành đào tạo: 7480207
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3.5 năm (7 học kỳ)
- Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
- Tiếng Việt: Cử nhân Trí tuệ nhân tạo
- Tiếng Anh: Bachelor of Science in Artificial Intelligence
- Nơi đào tạo: Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM
1.2 Mục tiêu đào tạo và cơ hội nghề nghiệp
Mục tiêu chung của chương trình
- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo hướng đến mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đạt trình độ khu vực và quốc tế về Trí tuệ nhân tạo.
- Chương trình trang bị cho người học nền tảng kiến thức vững vàng kết hợp cùng kiến thức chuyên sâu cập nhật, hiện đại về Trí tuệ nhân tạo. Người học hiểu và có khả năng làm chủ, vận dụng sáng tạo các thành tựu tiên tiến của ngành; có kỹ năng cần thiết và thái độ chuẩn mực trong phát triển nghề nghiệp.
Các mục tiêu cụ thể:
- G1: có kiến thức nền tảng vững vàng về khoa học máy tính và chuyên sâu về Trí tuệ nhân tạo.
- G2: Có khả năng thiết kế các giải pháp, phát triển các hệ thống ứng dụng công nghệ tiên tiến về khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo.
- G3: Có khả năng tự học, phân tích độc lập và nghiên cứu các vấn đề chuyên sâu về lĩnh vực khoa học máy tính và trí tuệ nhân tạo; có thể tiếp tục học tập ở bậc đào tạo sau đại học.
- G4: Có khả năng giải quyết các vấn đề phức tạp với các tình huống nảy sinh trong quá trình làm việc, phân tích và đề xuất giải pháp phù hợp với thực tế; có khả năng thiết lập các mục tiêu khả thi, lập kế hoạch phù hợp với điều kiện thực tế để hoàn thành công việc được giao.
- G5: Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hợp tác, làm việc nhóm và làm việc trong một tổ chức; có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống nghề nghiệp khác nhau.
- G6: Có trình độ ngoại ngữ đáp ứng cơ bản yêu cầu công việc và nghề nghiệp.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc:
- Chuyên gia lập trình Trí tuệ nhân tạo, tham gia phát triển các phần mềm, ứng dụng, các hệ thống tính toán có sử dụng Trí tuệ nhân tạo.
- Chuyên gia phân tích, thiết kế, xây dựng giải pháp kỹ thuật, giải pháp công nghệ thông minh có sử dụng Trí tuệ nhân tạo tại các công ty, tập đoàn công nghệ.
- Nhà nghiên cứu về Khoa học máy tính và Trí tuệ nhân tạo tại các trường, viện, trung tâm nghiên cứu, bộ phận Nghiên cứu & Phát triển của các công ty và tập đoàn công nghệ.
- Tiếp tục theo học các bậc học cao hơn về Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo.
1.3. Quan điểm xây dựng và phương hướng vận hành chương trình
- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng dựa trên tầm nhìn, sứ mạng và triết lý giáo dục của Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM, phù hợp với nhu cầu của xã hội và có sự tham khảo các chương trình đào tạo tiên tiến trong và ngoài nước.
- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng theo học chế tín chỉ, cung cấp kiến thức, phát triển kĩ năng, phương pháp tư duy và phong cách làm việc hiện đại, hiệu quả.
- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được xây dựng trên nền tảng về Khoa học máy tính, tăng cường kiến thức, kĩ năng chuyên sâu về Trí tuệ nhân tạo và phát triển khả năng ứng dụng liên ngành.
- Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo được vận hành tương tự như các chương trình đào tạo khác tại Trường. Việc tổ chức, vận hành chương trình cần khai thác hiệu quả các thế mạnh về tính liên thông, liên ngành trong nghiên cứu khoa học và đào tạo nhóm ngành thuộc lĩnh vực CNTT&TT tại Trường ĐH CNTT, ĐHQG TP.HCM.
- Đơn vị chuyên môn phụ trách: Khoa Khoa học Máy tính, Trường ĐH CNTT, ĐHQG TP.HCM.
- 2. Thông tin tuyển sinh và kế hoạch đào tạo
-
2.1. Đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
- Phạm vi tuyển sinh: cả nước.
- Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Mục tiêu
Chuẩn đầu ra
Kiến thức
Kỹ năng
Thái độ
Kỹ năng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
G1
Î
Î
G2
Î
Î
G3
Î
Î
Î
Î
Î
G4
Î
Î
Î
G5
Î
Î
Î
Î
Î
G6
Î
Î
Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân ngành Trí tuệ nhân tạo đáp ứng các yêu cầu về chuẩn đầu ra sau:
CĐR cấp
Nội dung
1
2
3
LO 1. Kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
1
1
Kiến thức nền tảng về Khoa học tự nhiên
1
2
Kiến thức nền tảng về Khoa học xã hội
1
3
Khối kiến thức về Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
LO 2. Kiến thức cơ sở và chuyên sâu của ngành Trí tuệ nhân tạo
2
1
Kiến thức cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo
2
1
1
Lập trình và Kỹ thuật phần mềm
2
1
2
Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu
2
1
3
Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và Mạng máy tính
2
1
4
Cơ sở dữ liệu
2
1
5
Trí tuệ nhân tạo và Máy học
2
2
Kiến thức chuyên sâu ngành Trí tuệ nhân tạo
LO 3. Kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề sử dụng Trí tuệ nhân tạo
3
1
Xác định và hình thành vấn đề
3
2
Mô hình hóa và phân tích
3
3
Suy luận và giải quyết
3
4
Phân tích và đánh giá giải pháp
LO 4. Kỹ năng nghiên cứu khoa học và khám phá tri thức về Trí tuệ nhân tạo
4
1
Tìm kiếm tài liệu, thu thập thông tin
4
2
Hình thành giả thuyết
4
3
Thực nghiệm để khám phá tri thức
4
4
Kiểm chứng và bảo vệ giả thuyết
LO 5. Tư duy hệ thống
5
1
Suy nghĩ toàn cục
5
2
Sự tương tác giữa các thành phần trong hệ thống
5
3
Xác định độ ưu tiên và quan trọng
5
4
Đánh giá hệ thống
LO 6. Nhận thức về sự cần thiết và năng lực học tập suốt đời
6
1
Tự phát triển kiến thức nghề nghiệp
6
2
Đeo đuổi và tìm kiếm các tri thức và công nghệ mới
6
3
Cập nhật kiến thức
LO 7. Đạo đức nghề nghiệp
7
1
Các chuẩn mực và nguyên tắc đạo đức
7
2
Trách nhiệm và cách hành xử chuyên nghiệp
7
3
Trung thực, uy tín và trung thành
LO 8. Kỹ năng làm việc nhóm
8
1
Thành lập nhóm
8
2
Duy trì hoạt động nhóm
8
3
Phát triển nhóm
LO 9. Kỹ năng giao tiếp
9
1
Kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc, viết
9
2
Kỹ năng trình bày
9
3
Kỹ năng đàm phán
9
4
Kỹ năng phát triển các mối quan hệ xã hội
LO 10. Kỹ năng ngoại ngữ
10
1
Kỹ năng giao tiếp nghe, nói, đọc, viết tổng quát
10
2
Đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng ngoại ngữ
10
2
1
Các thuật ngữ chuyên môn cơ bản
10
2
2
Đọc hiểu tài liệu chuyên môn
LO 11. Hiểu bối cảnh và nhu cầu xã hội, có kỹ năng xây dựng ý tưởng, thiết kế, xây dựng và triển khai ứng dụng dựa trên Trí tuệ nhân tạo
11
1
Hiểu bối cảnh và nhu cầu xã hội
11
2
Kỹ năng xây dựng ý tưởng, thiết kế, xây dựng và triển khai ứng dụng
11
2
1
Kỹ năng xây dựng ý tưởng
11
2
2
Kỹ năng thiết kế, xây dựng và triển khai ứng dụng
11
3
Tối ưu hóa quá trình vận hành, chi phí và hiệu quả; nâng cao hiệu quả phương pháp, kỹ thuật
- 3. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
-
3.1. Quy trình đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Trí tuệ nhân tạo của trường ĐH CNTT là:
- CTĐT theo học chế tín chỉ, thực hiện theo quy định, quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ cho hệ Đại học chính quy.
- CTĐT toàn thời gian với thời lượng thiết kế 3,5 năm (7 học kỳ).
- Chương trình được xây dựng theo hướng đảm bảo chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM qui định. Các môn học chung, môn học tự chọn có thời lượng từ 1 đến 4 tín chỉ, trang bị kiến thức nền tảng và chuyên sâu về trí tuệ nhân tạo, bên cạnh kĩ năng và thái độ thiết yếu trong phát triển nghề nghiệp.
3.2. Điều kiện tốt nghiệp
Để được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng, sinh viên phải:
1. Hoàn thành các môn học bắt buộc của chương trình đào tạo.
2. Tích lũy tối thiểu 128 tín chỉ được phân bố theo các khối kiến thức sau:
· Kiến thức giáo dục đại cương: tối thiểu 45 tín chỉ;
· Kiến thức cơ sở ngành: tối thiểu 57 tín chỉ ;
· Kiến thức tự chọn ngành: tối thiểu 8 tín chỉ ;
Kiến thức tự chọn liên ngành: tối thiểu 8 tín chỉ ;
· Kiến thức tốt nghiệp: tối thiểu 10 tín chỉ.
3. Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
- 4. Khối lượng kiến thức toàn khoá
-
Khối kiến thức
Tổng số tín chỉ
Ghi chú
Khối kiến thức giáo dục đại cương
Chính trị - Kinh tế - Văn hóa - Xã hội
13
Toán - Khoa học tự nhiên
18
Ngoại ngữ
12
Môn học khác
2
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Cơ sở ngành
57
Tự chọn ngành
≥ 8
Tự chọn liên ngành
≥ 8
Các môn học tự chọn tự do trong các chương trình Đại học và Sau Đại học
Tốt nghiệp
Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp
≥ 10
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa
≥ 128
Số tín chỉ tối thiểu sinh viên phải tích lũy.
Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Sơ đồ tổng quan các khối kiến thức chính:
- 5. Nội dung chương trình đào tạo
-
5.1. Kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 45 tín chỉ (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
STT
Mã môn học
Tên môn học
Bắt buộc/Chọn
TC
LT
TH
Chính trị - Kinh tế - Văn hóa – Xã hội
13
13
0
1.
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
BB
2
2
0
2.
SS006
Pháp luật đại cương
BB
2
2
0
3.
SS007
Triết học Mác – Lênin
BB
3
3
0
4.
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
BB
2
2
0
5.
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
BB
2
2
0
6.
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
BB
2
2
0
Toán – Khoa học tự nhiên
18
18
0
7.
MA003
Đại số tuyến tính
BB
3
3
0
8.
MA004
Cấu trúc rời rạc
BB
4
4
0
9.
MA005
Xác suất thống kê
BB
3
3
0
10.
MA006
Giải tích
BB
4
4
0
11.
CS115
Toán cho Khoa học máy tính
BB
4
4
0
Ngoại ngữ
12
12
0
12.
ENG01
Anh văn 1
BB
4
4
0
13.
ENG02
Anh văn 2
BB
4
4
0
14.
ENG03
Anh văn 3
BB
4
4
0
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
15.
PExxx
Các học phần Giáo dục thể chất
BB
16.
ME001
Giáo dục quốc phòng
BB
Môn học khác
2
2
0
17.
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
BB
2
2
0
5.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
5.2.1. Các môn học cơ sở ngành Trí tuệ nhân tạo
· Tổng số tín chỉ cho các môn học cơ sở ngành đạt tối thiểu 57 tín chỉ.
Mã môn học
Tên môn học
Bắt buộc/Chọn
TC
LT
TH
Lập trình và Kỹ thuật phần mềm (16 TC)
1.
IT001
Nhập môn lập trình
BB
4
3
1
2.
IT002
Lập trình hướng đối tượng
BB
4
3
1
3.
SE104
Nhập môn Công nghệ phần mềm
Chọn 1/2
4
3
1
4.
CS111
Nguyên lý và phương pháp lập trình
4
3
1
5.
CS311
Kỹ thuật lập trình Trí tuệ nhân tạo
Chọn 1/2
4
3
1
6.
CS116
Lập trình Python cho Máy học
4
3
1
Thuật toán và Cấu trúc dữ liệu (8 TC)
7.
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
BB
4
3
1
8.
CS112
Phân tích và thiết kế thuật toán
BB
4
3
1
Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành và Mạng máy tính (12 TC)
9.
IT012
Tổ chức và cấu trúc máy tính II
BB
4
3
1
10.
IT007
Hệ điều hành
BB
4
3
1
11.
IT005
Nhập môn mạng máy tính
BB
4
3
1
Cơ sở dữ liệu (4 TC)
12.
IT004
Cơ sở dữ liệu
BB
4
3
1
Trí tuệ nhân tạo và Máy học (16 TC)
13.
CS106
Trí tuệ nhân tạo
BB
4
3
1
14.
CS114
Máy học
BB
4
3
1
15.
AI---
Tư duy Trí tuệ nhân tạo
(AI Thinking)
BB
4
3
1
16.
CS221
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Chọn 1/4
4
3
1
17.
CS231
Nhập môn Thị giác máy tính
4
3
1
18.
CS214
Biểu diễn tri thức và suy luận
4
3
1
19.
CS232
Tính toán đa phương tiện
4
3
1
Khác (1 TC)
20.
AI001
Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo
BB
1
1
0
5.2.2. Các môn học tự chọn ngành
· Tổng số tín chỉ cho các môn học tự chọn ngành đạt tối thiểu 8 tín chỉ.
STT
Mã môn học
Tên môn học chuyên ngành
TC
LT
TH
Nhóm các môn học định hướng Trí tuệ nhân tạo – Máy học
1.
CS211
Trí tuệ nhân tạo nâng cao
4
3
1
2.
CS315
Máy học nâng cao
4
3
1
3.
CS410
Mạng Neural và Thuật giải di truyền
4
3
1
4.
CS431
Các kĩ thuật học sâu và ứng dụng
4
3
1
5.
CS217
Các hệ cơ sở tri thức
4
3
1
6.
CS214
Biểu diễn tri thức và suy luận
4
3
1
7.
CS316
Các hệ giải bài toán thông minh
4
3
1
8.
CS312
Hệ thống đa tác tử
4
3
1
Nhóm các môn học định hướng Xử lý Ngôn ngữ tự nhiên
9.
CS229
Ngữ nghĩa học tính toán
4
3
1
10.
CS226
Ngôn ngữ học máy tính
4
4
0
11.
CS222
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao
4
3
1
12.
CS323
Các hệ thống hỏi-đáp
4
3
1
13.
CS321
Ngôn ngữ học ngữ liệu
4
3
1
14.
CS325
Dịch máy
4
3
1
Nhóm các môn học định hướng Thị giác máy tính và Tính toán đa phương tiện
15.
CS331
Thị giác máy tính nâng cao
4
3
1
16.
CS532
Thị giác máy tính trong tương tác người – máy
4
3
1
17.
CS338
Nhận dạng
4
3
1
18.
CS313
Khai thác dữ liệu và ứng dụng
4
3
1
19.
CS336
Truy vấn thông tin đa phương tiện
4
3
1
20.
CS535
Tổng hợp tiếng nói
4
3
1
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
5.2.3. Các môn học tự chọn liên ngành
· Tổng số tín chỉ cho các môn tự chọn liên ngành đạt tối thiểu 8 tín chỉ.
· Sinh viên chọn học:
▪ Các môn học liên ngành trong danh sách khuyến nghị.
▪ Hoặc, các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành trong các chương trình đào tạo đại học ngành khác của trường.
▪ Hoặc, các môn học trong các chương trình đào tạo thạc sĩ của trường.
▪ Hoặc, các môn học tự chọn ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tự chọn ngành.
▪ Hoặc, các môn học chuyên đề tốt nghiệp ngành Trí tuệ nhân tạo, nếu các môn học này chưa được tính trong khối kiến thức tốt nghiệp.
STT
Mã môn học
Tên môn học tự chọn liên ngành
TC
LT
TH
Ngành Khoa học dữ liệu
1.
DS102
Học máy thống kê
4
3
1
2.
DS103
Thu thập và tiền xử lý dữ liệu
3
2
1
3.
DS200
Phân tích dữ liệu lớn
4
3
1
4.
DS201
Deep Learning trong khoa học dữ liệu
4
3
1
Ngành Kỹ thuật máy tính
5.
CE340
Trí tuệ nhân tạo cho hệ thống nhúng
4
3
1
6.
CE344
Trí tuệ nhân tạo cho IoT
4
3
1
Ngành Hệ thống thông tin
7.
IS211
Cơ sở dữ liệu phân tán
4
3
1
8.
IS403
Phân tích dữ liệu kinh doanh
3
3
0
Ngành Công nghệ phần mềm
9.
SE113
Kiểm chứng phần mềm
4
3
1
10.
SE357
Kỹ thuật phân tích yêu cầu
3
2
1
11.
SE358
Quản lý dự án phát triển phần mềm
4
3
1
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
12.
NT538
Giải thuật xử lý song song và phân bố
3
2
1
13.
NT539
AI ứng dụng trong mạng và truyền thông
4
3
1
Ngành khoa học máy tính
14.
CS519
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
3
3
0
15.
CS529
Các vấn đề nghiên cứu và ứng dụng trong khoa học máy tính
4
4
0
16.
CS333
Đồ họa game
3
2
1
17.
CS527
Thực tại ảo
4
3
1
18.
CS523
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao
4
3
1
19.
CS551*
Thực tập
2
20.
AI---**
Thực tập dự án Trí tuệ nhân tạo
4
Và các môn học khác theo đề nghị.
* Môn Thực tập (CS551) được đánh giá qua báo cáo kết quả thực tập doanh nghiệp, hoặc kết quả công bố khoa học.
** Môn Thực tập dự án Trí tuệ nhân tạo được đánh giá qua báo cáo kết quả thực tập tại doanh nghiệp, hoặc thực hiện dự án liên kết với doanh nghiệp, dự án tại các phòng thí nghiệm, các Trường/Viện/Nhóm nghiên cứu.
5.3. Khối kiến thức tốt nghiệp
Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ cho khối kiến thức tốt nghiệp.
Sinh viên được chọn:
- Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) 10 tín chỉ.
- Hoặc, học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế KLTN để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
Khóa luận tốt nghiệp
- Mã môn học của Khóa luận tốt nghiệp là CS505, 10 tín chỉ.
Các môn học chuyên đề tốt nghiệp
- Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
- Sinh viên chọn học:
- Các môn học chuyên đề tốt nghiệp trong danh sách.
- Hoặc, các môn học chuyên ngành, nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành.
STT
Mã môn học
Tên môn học chuyên đề tốt nghiệp
TC
LT
TH
1.
CS409
Hệ suy diễn mờ
4
3
1
2.
CS405
Logic mờ và ứng dụng
4
3
1
3.
CS406
Xử lý ảnh và ứng dụng
4
3
1
4.
CS419
Truy xuất thông tin
4
3
1
5.
CS412
Web ngữ nghĩa
4
3
1
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa
- 6. Dự kiến kế hoạch giảng dạy
-
Mã MH
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ 1
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
MA006
Giải tích
4
4
0
MA003
Đại số tuyến tính
3
3
0
AI001
Giới thiệu ngành Trí tuệ nhân tạo
1
1
0
ENG01
Anh văn 1
4
4
0
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
2
0
2
ME001
Giáo dục quốc phòng
Tổng số tín chỉ Học kỳ 1
18
16
1
Học kỳ 2
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
IT012
Tổ chức và cấu trúc máy tính II
4
3
1
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
MA005
Xác suất thống kê
3
3
0
ENG02
Anh văn 2
4
4
0
PE012
Giáo dục thể chất
Tổng số tín chỉ Học kỳ 2
2 3
20
3
Học kỳ 3
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
IT007
Hệ điều hành
4
3
1
ENG03
Anh văn 3
4
4
0
CS115
Toán cho KHMT
4
4
0
Tổng số tín chỉ Học kỳ 3
20
16
5
Học kỳ 4
CS112
Phân tích và thiết kế thuật toán
4
3
1
Môn cơ sở ngành-Lập trình: tự chọn
(SE104 hoặc CS111)
4
CS106
Trí tuệ nhân tạo
4
3
1
CS114
Máy học
4
3
1
SS007
Triết học Mác – Lênin
3
3
0
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
2
0
Tổng số tín chỉ Học kỳ 4
21
Học kỳ 5
Môn cơ sở ngành-Lập trình 2: tự chọn
(CS116 hoặc CS331)
4
3
1
AI---
Tư duy Trí tuệ nhân tạo
4
3
1
Môn tự chọn ngành 1
4
Môn học cơ sở ngành: TTNT và MH
4
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
2
0
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
2
0
Tổng số tín chỉ Học kỳ 5
20
Học kỳ
6
Môn tự chọn ngành 1
4
Môn tự chọn ngành 2
4
Môn học tự chọn tự do 2
4
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
SS006
Pháp luật đại cương
2
2
0
Tổng số tín chỉ Học kỳ 6
16
Học kỳ
7
Thực tập dự án Trí tuệ nhân tạo
4
Sinh viên chọn một trong hai hình thức
Các môn học chuyên đề tốt nghiệp
10
CS505
Khóa luận tốt nghiệp
10
Tổng số tín chỉ Học kỳ 7
10