Skip to content Skip to navigation

Cử nhân ngành CNTT - Hình thức đào tạo từ xa qua mạng khoá 2013

1 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

     

1.1 Cấu trúc chương trình Đào tạo

     

Không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

     

 

Khối kiến thức

Tổng số tín chỉ

Ghi chú

Các học phần bắt buộc (101TC)

1

Kiến thức đại cương

50

 

2

Kiến thức cơ sở ngành

25

 

3

Kiến thức chuyên ngành (bắt buộc)

16

 

4

Khóa luận tốt nghiệp hoặc 03 môn chuyên đề tốt nghiệp

10

 

Các học phần tự chọn (101TC)

5

Kiến thức chuyên ngành (tự chọn)

28

 

Tổng cộng

129

 
           

1.2 Danh mục các học phần trong chương trình

         

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

Bắt buộc

Tự chọn

I. Khối kiến thức giáo dục đại cương (50TC)

50

   

I.1 Lý luận chính trị

10

   

1.

SS001

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin

5

   

2.

SS002

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

   

3.

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

   

4.

ME001

Giáo dục Quốc phòng

     

I.2 Khoa học tự nhiên- công nghệ

28

 

 

5.

MA001

Giải tích

4

   

6.

MA002

Đại số tuyến tính

3

   

7.

MA003

Cấu trúc rời rạc

4

   

8.

MA004

Xác suất thống kê trong CNTT

3

   

9.

PH001

Nhập môn điện tử

3

   

10.

PH002

Nhập môn mạch số

4

   

11.

IT001

Tin học đại cương (Windows, Word, Excel, PP)

4

   

12.

IT002

Nhập môn lập trình

4

   

I.3 Ngoại ngữ

12

 

 

13.

EN001

Anh văn 1

4

   

14.

EN002

Anh văn 2

4

   

15.

EN003

Anh văn 3

4

   

I. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

41

28

 

II.1 Kiến thức Cơ sở ngành

25

 

 

1.

IT003

Giới thiệu ngành Công nghệ thông tin

2

 

 

2.

IT004

Kiến trúc máy tính

3

 

 

3.

IT005

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

 

 

4.

IT006

Cơ sở dữ liệu

4

 

 

5.

IT007

Lập trình hướng đối tượng

4

   

6.

IT008

Mạng máy tính

4

   

7.

IT009

Hệ điều hành

4

   

II.2. Kiến thức chuyên ngành (16TC bắt buộc + 28TC tự chọn)

16

28

 

8.

IT201

Lập trình ứng dụng quản lý

4

   

9.

IT202

Nhập môn công nghệ phần mềm

4

   

10.

IT203

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

4

   

11.

IT204

Quản lý dự án công nghệt hông tin

4

   

Sinh viên tích lũy 28 tín chỉ, trong đó tích lũy 16 tín chỉ tự chọn có định hướngvà 12 tín chỉ tự chọn tự do,
danh sách các học phần tự chọn có định hướng và tự do như sau:

Danh mục học phần tự chọn có định hướng (16 tín chỉ)

12.

IT301

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

 

4

 

13.

IT302

Lập trình ứng dụng Web

 

4

 

14.

IT303

Phát triển ứng dụng Web mã nguồn mở

 

4

 

15.

IT304

Phân tích thiết kế hướng đối tượng

 

4

 

16.

IT305

Khai thác dữ liệu

 

4

 

17.

IT306

Lập trình ứng dụng trên thiết bị đi động

 

4

 

18.

IT307

Cơ sở dữ liệu phân tán

 

4

 

19.

IT308

Hệ thống thông tin kế toán

 

4

 

20.

IT309

Kho dữ liệu và OLAP

 

4

 

21.

IT310

Kiểm chứng phần mềm

 

4

 

22.

IT311

Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp

 

4

 

23.

IT312

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

 

4

 

24.

IT313

Thương mại điện tử

 

3

 

25.

IT314

Hệ thống thông tin quản lý

 

3

 

26.

IT315

Công nghệ phần mềm nâng cao

 

3

 

27.

IT316

Quan trị doanh nghiệp

 

3

 

28.

IT317

Nhập môn kinh tế và Quản trị

 

3

 

29.

IT318

Kế toán doanh nghiệp

 

3

 

30.

IT319

Kế toán máy

 

3

 

Danh mục học phần tự chọn tự do (12 tín chỉ)

31.

IT331

Hệ cơ sở dữ liệu không gian

 

4

 

32.

IT332

Công nghệ XML và ứng dụng

 

4

 

33.

IT333

Phân tích không gian

 

4

 

34.

IT334

Hệ điều hành Linux

 

4

 

35.

IT335

An toàn mạng máy tính

 

4

 

36.

IT336

Hệ thống thông tin địa lý

 

4

 

37.

IT337

Trình biên dịch

 

3

 

38.

IT338

Máy học

 

3

 

39.

IT339

Xử lý tín hiệu số

 

3

 

40.

IT340

Truyền số liệu

 

3

 

41.

IT341

Mạng xã hội

 

3

 

42.

IT342

Hệ cơ sở tri thức

 

3

 

43.

IT343

Phân tích dữ liệu kinh doanh

 

3

 

44.

IT344

Điện toán đám mây (Cloud Computing)

 

3

 

45.

IT345

Thiết kế 3D Game Engine

 

3

 

46.

IT346

Tương tác người máy

 

3

 

47.

IT347

Kiểm toán đại cương

 

3

 

48.

IT348

Quản lý rủi ro và an toàn thông tin trong doanh nghiệp

 

3

 

49.

IT349

An toàn dữ liệu, khôi phục thông tin sau sự cố.

 

3

 

II. Tốt nghiệp

10

   

1. Khóa luận tốt nghiệp (IT401)

10

   

2. Học ít nhất 10 TC trong các môn:

- Lý thuyết thông tin (3 TC) (IT402)

- Phát triển ứng dụng mã nguồn mở (3 TC) (IT403)

- Lập trình ứng dụng mạng (3TC) (IT404)

- Công nghệ Portal (3TC) (IT405)

- Xây dụng chuẩn chính sách an toàn thông tin trong doanh nghiệp (3TC) (IT406)

- Tổ chức và quản lý dữ liệu (4TC) (IT 407)

- Các môn chuyên đề tốt nghiệp (4TC)

           
           

Chương trình môn học xếp theo học phần (không tính giáo dục quốc phòng)

STT

Mã môn học

Học phần

Số TC

LT

TH

Học kỳ 1

IT001

Tin học đại cương (Windows, Word, Excel, PowerPoint)

3

2

1

MA001

Giải tích 1

4

4

0

MA002

Đại số tuyến tính

3

3

0

ME001

Giáo dục quốc phòng

     

 

Tổng số tín chỉ HK1

10

Học kỳ 2

PH001

Nhập môn điện tử

3

3

0

EN001

Anh văn 1

4

4

0

IT002

Nhập môn Lập trình

4

3

1

 

Tổng số tín chỉ HK2

11

Học kỳ 3

IT005

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

IT003

Giới thiệu ngành Công nghệ thông tin

2

2

0

EN002

Anh văn 2

4

4

0

 

Tổng số tín chỉ HK3

10

Học kỳ 4

IT007

Lập trình Hướng đối tượng

4

3

1

EN003

Anh văn 3

4

4

0

PH002

Nhập môn mạch số

4

3

1

 

Tổng số tín chỉ HK4

12

Học kỳ 5

MA003

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

IT008

Mạng máy tính

4

3

1

IT004

Kiến trúc máy tính

3

3

0

 

Tổng số tín chỉ HK5

11

Học kỳ 6

IT006

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

MA004

Xác xuất thống kê trong CNTT

3

3

0

IT009

Hệ điều hành

4

3

1

 

Tổng số tín chỉ HK6

11

Học kỳ 7

IT201

Lập trình ứng dụng quản lý

4

3

1

IT202

Công nghệ phần mềm

4

3

1

IT203

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

4

3

1

 

Tổng số tín chỉ HK7

12

Học kỳ 8

IT204

Quản lý dự án công nghệ thông tin

4

3

1

SS001

Nhuễn nguyên lý CB của chũ nghĩa Mác- Lê Nin

5

5

0

 

Tự chọn 1 (tự chọn có định hướng)

     
 

Tổng tín chỉ HK8

9

Học kỳ 9

SS002

Đường lối cách mạng Đảng CSVN

3

3

0

 

Tự chọn 2 (tự chọn có định hướng)

     
 

Tự chọn 3 (tự chọn tự do)

     
 

Tổng tín chỉ HK9

3

Học kỳ 10

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

 

Tự chọn 4 (tự chọn có định hướng)

     
 

Tự chọn 5 (tự chọn tự do)

     
 

Tổng tín chỉ HK10

2

Học kỳ 11

 

Tự chọn 6 (tự chọn tự do)

     
 

Tự chọn 7 (tự chọn tự do)

     
 

Tổng tín chỉ HK11

     

Học kỳ 12

 

Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn học thay thế

10

10

 
 

Tổng tín chỉ HK12

10

Tổng số tín chỉ tích lũy toàn khóa: 129