1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1. Các khối kiến thức
Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
Tỉ lệ (%) |
Ghi chú |
|
Giáo dục đại cương |
Lý luận chính trị |
11 |
36,0 |
45 TC |
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
18 |
|||
Ngoại ngữ |
12 |
|||
Các môn học khác |
4 |
|||
Giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
25 |
54.40 |
68 TC |
Cơ sở ngành |
19 |
|||
Chuyên ngành (*) |
³ 24 |
|||
Tốt nghiệp (**) |
Đồ án hoặc môn thay thế tương đương |
2 |
9.60 |
12 TC |
Khóa luận tốt nghiệp, hoặc các môn học chuyên đề thay thế |
10 |
|||
Tổng số tín chỉ học toàn khóa (***) (bao gồm số tín chỉ ngoại ngữ) |
³ 125 |
100 |
Lưu ý:
- (*) Sinh viên chọn các môn chuyên ngành theo hướng dẫn tại mục 4.3.3.
- (**) Sinh viên chọn hình thức tốt nghiệp theo hướng dẫn tại mục 4.4.
- (***) Tuỳ thuộc vào kết quả đánh giá trình độ ngoại ngữ (Anh văn), tổng số tín chỉ học toàn khóa (125 tín chỉ) có thể giảm do miễn anh văn.
- Các khối kiến thức không trình bày giáo dục quốc phòng.
1.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 45 tín chỉ (đã tính số tín chỉ của Anh văn và không tính các học phần Giáo dục quốc phòng vào điểm trung bình chung tích lũy).
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
|
Các môn lý luận chính trị - Pháp luật |
1 1 |
|||||
1. |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
|
2. |
SS007 |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
3 |
0 |
|
3. |
SS008 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
2 |
0 |
|
4. |
SS009 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
|
5. |
SS010 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
|
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
18 |
|||||
1. |
MA006 |
Giải tích |
4 |
4 |
0 |
|
2. |
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
|
3. |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
|
4. |
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
|
5. |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
|
Ngoại ngữ |
12 |
|||||
1. |
ENG01 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
|
2. |
ENG02 |
Anh văn 2 |
4 |
4 |
0 |
|
3. |
ENG03 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
|
Giáo dục quốc phòng. Không tính vào điểm TBTL |
||||||
1. |
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
||||
Các môn học khác |
4 |
|||||
1. |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
2. |
SS006 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
|
Tổng số tín chỉ |
45 |
|||||
1.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 25 tín chỉ, gồm các môn học trong bảng sau:
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
2. |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
3. |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
4. |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
5. |
IT012 |
Tổ chức và cấu trúc máy tính II |
4 |
3 |
1 |
6. |
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
7. |
IE005 |
Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin |
1 |
1 |
0 |
Tổng số tín chỉ |
25 |
1.3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng ít nhất 19 tín chỉ, sinh viên chọn học 5/7 môn học trong bảng sau:
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE101 |
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin |
3 |
2 |
1 |
2. |
IE103 |
Quản lý thông tin |
4 |
3 |
1 |
3. |
IE104 |
Internet và công nghệ Web |
4 |
3 |
1 |
4. |
IE105 |
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin |
4 |
3 |
1 |
5. |
IE106 |
Thiết kế giao diện người dùng |
4 |
3 |
1 |
6. |
SE104 |
Nhập môn công nghệ phần mềm |
4 |
3 |
1 |
7. |
IS402 |
Điện toán đám mây |
3 |
3 |
0 |
1.3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành
Sinh viên được chọn môn học chuyên ngành tự do sao cho tổng số tín chỉ ³24 và sinh viên được học các môn học thuộc danh mục 6.3.3.5 tích lũy không quá 12 tín chỉ.
Bao gồm 4 hướng có vai trò như nhau, trong đó có một số môn thuộc 1 hướng sẽ được gom cụm.
1.3.3.1. Hướng ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động doanh nghiệp
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE201 |
Xử lý dữ liệu thống kê |
3 |
3 |
0 |
2. |
IE212 |
Công nghệ Dữ liệu lớn |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS217 |
Kho dữ liệu và OLAP |
3 |
3 |
0 |
4. |
IS254 |
Hệ hỗ trợ ra quyết định |
3 |
3 |
0 |
5. |
IE221 |
Kỹ thuật lập trình Python |
4 |
3 |
1 |
6. |
IE224 |
Phân tích dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
7. |
IE309 |
Thực tập doanh nghiệp |
2 |
2 |
0 |
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn |
1.3.3.2. Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động doanh nghiệp
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE202 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
2. |
IE203 |
Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS208 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
4 |
3 |
1 |
4. |
IS336 |
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
4 |
3 |
1 |
5. |
IE301 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
3 |
3 |
0 |
6. |
IE302 |
Kiến trúc và tích hợp hệ thống |
3 |
3 |
0 |
7. |
IE102 |
Các công nghệ nền |
3 |
2 |
1 |
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn |
1.3.3.3. Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE204 |
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) |
4 |
3 |
1 |
2. |
IE213 |
Kỹ thuật phát triển hệ thống Web |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS353 |
Mạng xã hội |
3 |
3 |
0 |
4. |
IS334 |
Thương mại điện tử |
3 |
3 |
0 |
5. |
IE303 |
Công nghệ Java |
4 |
3 |
1 |
6. |
IE307 |
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động |
4 |
3 |
1 |
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn |
1.3.3.4. Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên – Môi trường, Địa lý, ...
STT |
Mã môn |
Tên môn |
TC |
LT |
TH |
1. |
IS251 |
Nhập môn hệ thống thông tin địa lý |
4 |
3 |
1 |
2. |
IS352 |
Hệ cơ sở dữ liệu không gian |
4 |
3 |
1 |
3. |
IS351 |
Phân tích không gian |
4 |
3 |
1 |
4. |
IE205 |
Xử lý ảnh vệ tinh |
3 |
3 |
0 |
5. |
IE304 |
Hệ thống định vị toàn cầu |
3 |
3 |
0 |
6. |
IE305 |
Tin học môi trường |
2 |
2 |
0 |
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn |
1.3.3.5. Danh sách một số môn được đề xuất chọn lựa thuộc các ngành khác
STT |
Mã môn |
Ghi chú |
1. |
Các môn học khác thuộc ngành Khoa học Dữ liệu (ưu tiên). |
Tự chọn |
2. |
Các môn học có thể chọn học các môn học trong chương trình đào tạo sau đại học ngành CNTT (ưu tiên). |
Tự chọn |
3. |
Các môn học khác tại Trường. |
Tự chọn |
1.4. Khối kiến thức tốt nghiệp
Sinh viên chọn một trong hai hình thức tốt nghiệp sau:
Hình thức 1: Thực hiện Đồ án (2 tín chỉ) + Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).
Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ. Sinh viên không bắt buộc học môn “Đồ án”, nhưng phải chọn học 01 môn thay thế khác trong danh mục các môn học chuyên ngành.
1.4.1. Đồ án
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1 |
IE207 |
Đồ án |
2 |
0 |
2 |
Lưu ý : Sinh viên bắt buộc học môn “Đồ án” khi chọn Hình thức 1 – Thực hiện Khoá luận tốt nghiệp.
1.4.2. Khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE505 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
1.4.3. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
Bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, SV phải tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ . Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được Khoa quy định từ danh sách 4.3.3. Hoặc, SV tự chọn các môn học trong bảng sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IE401 |
Tin-Sinh học |
3 |
3 |
0 |
2. |
IE402 |
Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều |
4 |
3 |
1 |
3. |
IE403 |
Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội |
3 |
3 |
0 |
4. |
IE405 |
Công nghệ phân tích dữ liệu lớn |
4 |
3 |
1 |
5. |
IE406 |
Nhập môn ẩn thông tin và ứng dụng |
3 |
3 |
0 |
Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa/ Bộ môn |
1.5. Quy định đối với sinh viên khóa 2019 trở về trước
Sinh viên từ khóa 2019 trở về trước chọn môn học đã cập nhật mới theo bảng quy đổi tương đương sau:
STT |
Môn học trong chương trình đào tạo cũ |
Môn học tương đương mới |
||
Mã môn |
Tên môn học |
Mã môn |
Tên môn học |
|
1. |
IS207 |
Phát triển ứng dụng Web |
IE213 |
Kỹ thuật phát triển hệ thống Web |
2. |
IS405 |
Dữ liệu lớn |
IE405 |
Công nghệ phân tích Dữ liệu lớn |
3. |
IE206 |
Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp |
IE207 |
Đồ án |
4. |
IS402 |
Điện toán đám mây |
IE406 |
Nhập môn ẩn thông tin và ứng dụng |
5. |
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
IT012 |
Tổ chức và cấu trúc máy tính II |
6. |
IE222 |
Phân tích dữ liệu bằng Python |
IE224 |
Phân tích dữ liệu |
7. |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
IE005 |
Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin |
Ngoài danh sách môn học tự chọn thuộc chương trình đào tạo cũ. Sinh viên có thể chọn thêm các môn học tự chọn trong chương trình đào tạo này, tại mục 4.3.3.
2. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN
Sau khi thi đánh giá năng lực ngoại ngữ (Anh văn - AV), sinh viên đăng ký chọn học phần Anh văn 1-2-3 trong 03 học kỳ đầu để hoàn đúng kế hoạch học tập.
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 1 |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
MA006 |
Giải tích |
4 |
4 |
0 |
|
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
|
IE005 |
Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin |
1 |
1 |
0 |
|
SS006 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
|
ENG01 |
Anh văn 1 (*) |
4 |
4 |
0 |
|
ME001 |
Giáo dục Quốc phòng |
Tính riêng |
|||
|
Tổng số tín chỉ HK1 |
18 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 2 |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
|
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
|
ENG02 |
Anh văn 2 (*) |
4 |
4 |
0 |
|
Tổng số tín chỉ HK2 |
18 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 3 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
IT012 |
Tổ chức và cấu trúc máy tính II |
4 |
3 |
1 |
|
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
|
ENG03 |
Anh văn 3 (*) |
4 |
4 |
0 |
|
|
Tổng số tín chỉ HK3 |
19 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 4 |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
SS007 |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
3 |
0 |
|
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
|
IE101 |
Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin |
3 |
2 |
1 |
|
IE103 |
Quản lý thông tin |
4 |
3 |
1 |
|
|
Tổng số tín chỉ HK4 |
16 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
|
SS008 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
2 |
0 |
|
Học kỳ 5 |
SS009 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
|
IE104 |
Internet và công nghệ Web |
4 |
3 |
1 |
||
IE106 |
Thiết kế giao diện người dùng |
4 |
3 |
1 |
||
Các môn học chuyên ngành (**) |
4 |
|||||
Tổng số tín chỉ HK5 |
1 6 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
Học kỳ 6 |
SS010 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
|
IE105 |
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin |
4 |
3 |
1 |
||
Các môn học chuyên ngành (**) |
≥ 10 |
|||||
Tổng số tín chỉ HK6 |
≥ 16 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
Học kỳ 7 |
IE207 |
Đồ án |
2 |
0 |
2 |
|
Các môn học chuyên ngành (**) |
≥ 10 |
|||||
|
Tổng số tín chỉ HK7 |
≥ 12 |
|
|
Học kỳ |
Mã môn |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Học kỳ 8 |
Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức |
||||
IE505 |
Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
10 |
|
Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp |
≥ 10 |
|
|
||
|
Tổng số tín chỉ HK8 |
10 |
0 |
10 |
|
Tổng số tín chỉ học toàn khóa ( bao gồm 12 tín chỉ Anh văn) |
≥ 125 |
|
|
Lưu ý:
- (*) Tuỳ thuộc vào năng lực ngoại ngữ đầu vào của sinh viên, sinh viên có thể học Anh văn phù hợp theo qui định.
- (**) Các môn học chuyên ngành được hướng dẫn tại mục 6.3.3
3. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Để được công nhận tốt nghiệp “Cử nhân ngành Công nghệ Thông tin”, sinh viên phải thỏa tích lũy tối thiểu 125 tín chỉ như đã mô tả ở mục 4 (Chương trình Đào tạo). Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng các quy định của trường Đại học Công nghệ Thông tin.