- 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
-
Chương trình Cử nhân Công nghệ Thông tin đào tạo những cử nhân ngành Công nghệ thông tin nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên môn sâu về công nghệ thông tin (CNTT); đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội; có năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực CNTT. CTĐT định hướng đến việc giúp người học có thể học tập linh hoạt từ xa qua mạng nhưng vẫn đảm bảo đầy đủ kiến thức.
Bên cạnh đó, trên cơ sở các kiến thức được trang bị ở trình độ đại học, người học có đủ năng lực từng bước hoàn thiện khả năng độc lập nghiên cứu, tự bồi dưỡng và tiếp tục lên học các trình độ cao hơn.
- 2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
-
2.1. Các khối kiến thức
Khối kiến thức
Số tín chỉ
Tỉ lệ (%)
Ghi chú
Giáo dục đại cương
Lý luận chính trị
11
36,0
45 TC
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
18
Ngoại ngữ
12
Các môn học khác
4
Giáo dục chuyên nghiệp
Cơ sở nhóm ngành
25
54.40
68 TC
Cơ sở ngành
19
Chuyên ngành (*)
³ 24
Tốt nghiệp
(**)
Đồ án hoặc môn thay thế tương đương
2
9.60
12 TC
Khóa luận tốt nghiệp, hoặc các môn học chuyên đề thay thế
10
Tổng số tín chỉ học toàn khóa (***)
(bao gồm số tín chỉ ngoại ngữ)
³ 125
100
Lưu ý:
- (*) Sinh viên chọn các môn chuyên ngành theo hướng dẫn tại mục 4.3.3.
- (**) Sinh viên chọn hình thức tốt nghiệp theo hướng dẫn tại mục 4.4.
- (***) Tuỳ thuộc vào kết quả đánh giá trình độ ngoại ngữ (Anh văn), tổng số tín chỉ học toàn khóa (125 tín chỉ) có thể giảm do miễn anh văn.
2.2. Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 45 tín chỉ (đã tính số tín chỉ của Anh văn).
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
Các môn lý luận chính trị - Pháp luật
1 1
1.
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
2.
SS007
Triết học Mác – Lênin
3
3
0
3.
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
2
0
4.
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
2
0
5.
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
2
0
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên
18
1.
MA006
Giải tích
4
4
0
2.
MA003
Đại số tuyến tính
3
3
0
3.
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
4.
MA005
Xác suất thống kê
3
3
0
5.
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
Ngoại ngữ
12
1.
ENG01
Anh văn 1
4
4
0
2.
ENG02
Anh văn 2
4
4
0
3.
ENG03
Anh văn 3
4
4
0
Các môn học khác
4
1.
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
2.
SS006
Pháp luật đại cương
2
2
0
Tổng số tín chỉ
45
2.3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
2.3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 25 tín chỉ, gồm các môn học trong bảng sau:
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
2.
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
3.
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
4.
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
5.
IT012
Tổ chức và cấu trúc máy tính II
4
3
1
6.
IT007
Hệ điều hành
4
3
1
7.
IE005
Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin
1
1
0
Tổng số tín chỉ
25
2.3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành
Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng ít nhất 19 tín chỉ, sinh viên chọn học 5/7 môn học trong bảng sau:
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
IE101
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
3
2
1
2.
IE103
Quản lý thông tin
4
3
1
3.
IE104
Internet và công nghệ Web
4
3
1
4.
IE105
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin
4
3
1
5.
IE106
Thiết kế giao diện người dùng
4
3
1
6.
IE107
Thiết kế phân tích phần mềm
4
3
1
7.
IS402
Điện toán đám mây
3
3
0
2.3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành
Sinh viên được chọn môn học chuyên ngành tự do sao cho tổng số tín chỉ ³24 và sinh viên được học các môn học thuộc danh mục 4.3.3.5 tích lũy không quá 12 tín chỉ.
Bao gồm 4 hướng có vai trò như nhau, trong đó có một số môn thuộc 1 hướng sẽ được gom cụm.
2.3.3.1. Hướng ứng dụng CNTT để phân tích dữ liệu định lượng trợ giúp hoạt động doanh nghiệp
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
IE201
Xử lý dữ liệu thống kê
3
3
0
2.
IE212
Công nghệ Dữ liệu lớn
4
3
1
3.
IS217
Kho dữ liệu và OLAP
3
3
0
4.
IS254
Hệ hỗ trợ ra quyết định
3
3
0
5.
IE221
Kỹ thuật lập trình Python
4
3
1
6.
IE224
Phân tích dữ liệu
4
3
1
7.
IE309
Thực tập doanh nghiệp
2
2
0
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa
2.3.3.2. Hướng ứng dụng CNTT quản lý, giám sát, tư vấn các hoạt động doanh nghiệp
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
IE202
Quản trị doanh nghiệp
3
3
0
2.
IE203
Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ
4
3
1
3.
IS208
Quản lý dự án công nghệ thông tin
4
3
1
4.
IS336
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
4
3
1
5.
IE301
Quản trị quan hệ khách hàng
3
3
0
6.
IE302
Kiến trúc và tích hợp hệ thống
3
3
0
7.
IE102
Các công nghệ nền
3
2
1
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa
2.3.3.3. Hướng ứng dụng truyền thông xã hội và công nghệ Web
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
IE204
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)
4
3
1
2.
IE213
Kỹ thuật phát triển hệ thống Web
4
3
1
3.
IS353
Mạng xã hội
3
3
0
4.
IS334
Thương mại điện tử
3
3
0
5.
IE303
Công nghệ Java
4
3
1
6.
IE307
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động
4
3
1
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa
2.3.3.4. Hướng ứng dụng CNTT vào Tài nguyên – Môi trường, Địa lý, ...
STT
Mã môn
Tên môn
TC
LT
TH
1.
IS251
Nhập môn hệ thống thông tin địa lý
4
3
1
2.
IS352
Hệ cơ sở dữ liệu không gian
4
3
1
3.
IS351
Phân tích không gian
4
3
1
4.
IE205
Xử lý ảnh vệ tinh
3
3
0
5.
IE304
Hệ thống định vị toàn cầu
3
3
0
6.
IE305
Tin học môi trường
2
2
0
Và các môn khác theo đề nghị của Khoa
2.3.3.5. Danh sách một số môn được đề xuất chọn lựa thuộc các ngành khác
STT
Mã môn
Ghi chú
1.
Các môn học khác thuộc ngành Khoa học Dữ liệu (ưu tiên).
Tự chọn
2.
Các môn học có thể chọn học các môn học trong chương trình đào tạo sau đại học ngành CNTT (ưu tiên).
Tự chọn
3.
Các môn học khác theo đề nghị của Khoa
Tự chọn
2.4. Khối kiến thức tốt nghiệp
Sinh viên chọn một trong hai hình thức tốt nghiệp sau:
Hình thức 1: Thực hiện Đồ án (2 tín chỉ) + Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ).
Hình thức 2: Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ. Sinh viên không bắt buộc học môn “Đồ án”, nhưng phải chọn học 01 môn thay thế khác trong danh mục các môn học chuyên ngành.
2.4.1. Đồ án
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1
IE207
Đồ án
2
0
2
Lưu ý : Sinh viên bắt buộc học môn “Đồ án” khi chọn Hình thức 1 – Thực hiện Khoá luận tốt nghiệp.
2.4.2. Khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường mới có thể đăng ký làm Khóa luận tốt nghiệp.
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1.
IE505
Khóa luận tốt nghiệp
10
10
0
2.4.3. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
Bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm Khóa luận tốt nghiệp, SV phải tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ . Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được Khoa quy định từ danh sách 4.3.3. Hoặc, SV tự chọn các môn học trong bảng sau:
STT
Mã môn học
Tên môn học
TC
LT
TH
1.
IE401
Tin-Sinh học
3
3
0
2.
IE402
Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều
4
3
1
3.
IE403
Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội
3
3
0
4.
IE405
Công nghệ phân tích dữ liệu lớn
4
3
1
5.
IE406
Nhập môn ẩn thông tin và ứng dụng
3
3
0
Và các chuyên đề khác theo đề nghị của Khoa
2.5. Quy định đối với sinh viên khóa 2019 trở về trước
Sinh viên từ khóa 2019 trở về trước chọn môn học đã cập nhật mới theo bảng quy đổi tương đương sau:
STT
Môn học trong chương trình đào tạo cũ
Môn học tương đương mới
Mã môn
Tên môn học
Mã môn
Tên môn học
1.
IS207
Phát triển ứng dụng Web
IE213
Kỹ thuật phát triển hệ thống Web
2.
IS405
Dữ liệu lớn
IE405
Công nghệ phân tích Dữ liệu lớn
3.
IE206
Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp
IE207
Đồ án
4.
IS402
Điện toán đám mây
IE406
Nhập môn ẩn thông tin và ứng dụng
5.
IT006
Kiến trúc máy tính
IT012
Tổ chức và cấu trúc máy tính II
6.
IE222
Phân tích dữ liệu bằng Python
IE224
Phân tích dữ liệu
7.
IT009
Giới thiệu ngành
IE005
Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin
Ngoài danh sách môn học tự chọn thuộc chương trình đào tạo cũ. Sinh viên có thể chọn thêm các môn học tự chọn trong chương trình đào tạo này, tại mục 4.3.3.
- 3. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN
-
Sau khi thi đánh giá năng lực ngoại ngữ (Anh văn - AV), sinh viên đăng ký chọn học phần Anh văn 1-2-3 trong 03 học kỳ đầu để hoàn đúng kế hoạch học tập.
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ 1
IT001
Nhập môn Lập trình
4
3
1
MA006
Giải tích
4
4
0
MA003
Đại số tuyến tính
3
3
0
IE005
Giới thiệu ngành Công nghệ Thông tin
1
1
0
SS006
Pháp luật đại cương
2
2
0
ENG01
Anh văn 1 (*)
4
4
0
Tổng số tín chỉ HK1
18
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ 2
IT002
Lập trình hướng đối tượng
4
3
1
IT003
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
3
1
SS004
Kỹ năng nghề nghiệp
2
2
0
MA004
Cấu trúc rời rạc
4
4
0
ENG02
Anh văn 2 (*)
4
4
0
Tổng số tín chỉ HK2
18
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ 3
IT004
Cơ sở dữ liệu
4
3
1
IT005
Nhập môn mạng máy tính
4
3
1
IT012
Tổ chức và cấu trúc máy tính II
4
3
1
MA005
Xác suất thống kê
3
3
0
ENG03
Anh văn 3 (*)
4
4
0
Tổng số tín chỉ HK3
19
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ 4
SS003
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
SS007
Triết học Mác – Lênin
3
3
0
IT007
Hệ điều hành
4
3
1
IE101
Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin
3
2
1
IE103
Quản lý thông tin
4
3
1
Tổng số tín chỉ HK4
16
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
SS008
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
2
0
Học kỳ 5
SS009
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
2
0
IE104
Internet và công nghệ Web
4
3
1
IE106
Thiết kế giao diện người dùng
4
3
1
Các môn học chuyên ngành (**)
4
Tổng số tín chỉ HK5
1 6
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ 6
SS010
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
2
0
IE105
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin
4
3
1
Các môn học chuyên ngành (**)
≥ 10
Tổng số tín chỉ HK6
≥ 16
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ 7
IE207
Đồ án
2
0
2
Các môn học chuyên ngành (**)
≥ 10
Tổng số tín chỉ HK7
≥ 12
Học kỳ
Mã môn
Tên môn học
TC
LT
TH
Học kỳ
8
Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức
IE505
Hình thức 1: Khóa luận tốt nghiệp
10
0
10
Hình thức 2: Chuyên đề tốt nghiệp
≥ 10
Tổng số tín chỉ HK8
10
0
10
Tổng số tín chỉ học toàn khóa ( bao gồm 12 tín chỉ Anh văn)
≥ 125
Lưu ý:
1. (*) Tuỳ thuộc vào năng lực ngoại ngữ đầu vào của sinh viên, sinh viên có thể học Anh văn phù hợp theo qui định.
- (**) Các môn học chuyên ngành được hướng dẫn tại mục 4.3.3.